Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của các phương thức tuyển sinh như sau:
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT có mức điểm từ 17 điểm - 28,20 điểm, chương trình tiên tiến khoa học máy tính có mức điểm chuẩn cao nhất là 28,20.
Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực đạt mức điểm khoảng 610 điểm – 1001 điểm, ngành khoa học máy tính chương trình tiên tiến đạt mức điểm cao nhất 1001 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT có mức điểm từ 17 điểm - 28,20 điểm, chương trình tiên tiến khoa học máy tính có mức điểm chuẩn cao nhất là 28,20.
Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực đạt mức điểm khoảng 610 điểm – 1001 điểm, ngành khoa học máy tính chương trình tiên tiến đạt mức điểm cao nhất 1001 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | A00, A01, B08, D07 | 28.05 | Đại trà |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, B08, D07 | 26.4 | Đại trà |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 24.55 | Đại trà |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, B08, D90 | 24.68 | Đại trà |
5 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, B00, D07, D90 | 17.0 | Đại trà |
6 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 24.5 | Đại trà |
7 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 23.0 | Đại trà |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | Đại trà |
9 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B08 | 21.5 | Đại trà |
10 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 17.0 | Đại trà |
11 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 19.0 | Đại trà |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D07 | 17.0 | Đại trà |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, B08, D07 | 17.0 | Đại trà |
14 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 17.0 | Đại trà |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17.0 | Đại trà |
16 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, D90 | 24.0 | Đại trà |
17 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, B08, D07 | 27.0 | Đại trà |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, B08, D07 | 26.0 | Đại trà |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CLC) | A00, B00, D07, D90 | 24.7 | Đại trà |
20 | 7440112 | Hóa học (CLC) | A00, B00, D07, D90 | 24.2 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Theo đề án tuyển sinh năm 2023 - 2024, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu theo 06 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2023.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chương trình đào tạo THPT quốc tế, với thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài.
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT đối với thí sinh người Việt Nam.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2023.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chương trình đào tạo THPT quốc tế, với thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài.
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT đối với thí sinh người Việt Nam.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HCMUS
-
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 53.000.000 -
Khoa học dữ liệu
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 30.400.000 -
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 30.400.000 -
Công nghệ sinh học
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 30.400.000 -
Khoa học vật liệu
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 30.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HCMUS
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân