Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
Theo công bố năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nha Trang, điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia dao động từ 15,5 đến 21 điểm. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm và thấp nhất là ngành Khai thác thuỷ sản, Nuôi trồng thuỷ sản, Công nghệ chế biến thuỷ sản, Kỹ thuật hoá học,… với mức điểm chuẩn là 15.5 điểm. Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành học như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | Đại trà |
2 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 17 | Đại trà |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D08 | 15.5 | Đại trà |
4 | 7340115 | Marketing | A01, D01, D07, D96 | 20 | Đại trà |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 16 | Đại trà |
6 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01, C01, D07 | 16.0 | Đại trà |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | Đại trà |
8 | 7340115 | Marketing | D01, D14, D15, D96 | 20.0 | Đại trà |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01, D14, D15, D96 | 20.0 | Đại trà |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15, D96 | 18.0 | Đại trà |
11 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01, D14, D15, D96 | 18.0 | Đại trà |
12 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 16.0 | Đại trà |
13 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D96 | 15.5 | Đại trà |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08 | 15.5 | Đại trà |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | Đại trà |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | Đại trà |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | Đại trà |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | Đại trà |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 18.0 | Đại trà |
20 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Dựa trên Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nha Trang, Trường dự kiến tuyển sinh 3.600 chỉ tiêu cho tổng số 55 chương trình đào tạo đa lĩnh vực với 33 ngành đào tạo dựa trên 04 phương thức bao gồm:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét điểm học bạ THPT 6 học kỳ;
- Xét điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội năm 2023;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng chương trình Minh Phú, Trường thực hiện tuyển sinh 7 chuyên ngành gồm: Công nghệ chế biến thuỷ sản, Nuôi trồng thuỷ sản, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét điểm học bạ THPT 6 học kỳ;
- Xét điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội năm 2023;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng chương trình Minh Phú, Trường thực hiện tuyển sinh 7 chuyên ngành gồm: Công nghệ chế biến thuỷ sản, Nuôi trồng thuỷ sản, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
TUYỂN SINH TRƯỜNG NTU
-
Khoa học thủy sản
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 9.000.000 -
Khoa học hàng hải
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 9.000.000 -
Công nghệ sinh học
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 9.000.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 9.000.000 -
Công nghệ thực phẩm
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 9.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN NTU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân