Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM. Đối với phương thức Kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàm – Mặt (23 điểm), ngành Dược học (21 điểm). Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16 – 19 điểm. Mức điểm chuẩn của phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM từ 600 đến 750 điểm, ngành Dược học và Răng – Hàm – Mặt có điểm chuẩn cao nhât 750 điểm. Cùng Zunia tham khảo chi tiết điểm chuẩn từng ngành dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, C04, D01 16.0 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 16.0 Đại trà
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 16.0 Đại trà
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 16.0 Đại trà
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 16.0 Đại trà
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 16.0 Đại trà
13 7210205 Thanh nhạc N00 18.0 Đại trà
14 7210208 Piano N00 18.0 Đại trà
15 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18.0 Đại trà
16 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18.0 Đại trà
17 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H03, H04, H05, H06 16.0 Đại trà
18 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16.0 Đại trà
19 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 16.0 Đại trà
20 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16.0 Đại trà
21 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03, H04, H05, H06 16.0 Đại trà
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 16.0 Đại trà
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D10, D14, D66 16.0 Đại trà
24 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16.0 Đại trà
25 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 16.0 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
2
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
4
A00, A01, C04, D01
16.0
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
8
A00, A01, C04, D01
16.0
Đại trà
9
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D10
16.0
Đại trà
10
A00, A01, D01, D10
16.0
Đại trà
11
A00, A01, D01, D10
16.0
Đại trà
12
D01, D08, D10
16.0
Đại trà
13
N00
18.0
Đại trà
14
7210208
Piano
N00
18.0
Đại trà
16
S00
18.0
Đại trà
17
H03, H04, H05, H06
16.0
Đại trà
18
H03, H04, H05, H06
16.0
Đại trà
19
H03, H04, H05, H06
16.0
Đại trà
20
H03, H04, H05, H06
16.0
Đại trà
21
H03, H04, H05, H06
16.0
Đại trà
22
A01, D01, D04, D14
16.0
Đại trà
23
D01, D10, D14, D66
16.0
Đại trà
24
7229030
Văn học
C00, D01, D14, D66
16.0
Đại trà
25
B00, B03, C00, D01
16.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Theo thông báo của Trường Đại học Văn Lang năm học 2023 – 2024 Trường sẽ áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT. Đợt 1 bắt đầu từ ngày 6/02/2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu có thời gian xét tuyển đợt 1: 15/02 - 15/03/2023, đợt 2 bắt đầu từ ngày 01/04 - 01/05/2023.
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo lộ trình của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.