Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên HCM
Theo công bố mới nhất học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2023-2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM được xác định theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Dự kiến học phí Khóa 2023 cho năm học 2023-2024 trung bình khoảng từ 24.900.000 VNĐ/năm - 53.000.000 VNĐ/năm, ngành Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) có mức học phí cao nhất. Cùng Zunia tham khảo học phí từng ngành dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | A00, A01, B08, D07 | 53.000.000 | Đại trà |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, B08, D07 | 30.400.000 | Đại trà |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, B08, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
5 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, B00, D07, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
6 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
7 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 30.400.000 | Đại trà |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
9 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B08 | 30.400.000 | Đại trà |
10 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
11 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, B08, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
14 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 24.900.000 | Đại trà |
16 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, D90 | 30.400.000 | Đại trà |
17 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, B08, D07 | 30.400.000 | Đại trà |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, B08, D07 | 39.900.000 | Đại trà |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CLC) | A00, B00, D07, D90 | 50.800.000 | Đại trà |
20 | 7440112 | Hóa học (CLC) | A00, B00, D07, D90 | 46.000.000 | Đại trà |
Dựa vào mức học phí bên trên có thể thấy mức học phí dạo động của từng khối ngành năm học 2023 -2024 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM như sau: Khối VII có mức học phí là 24.900.000 VNĐ/năm; Khối V có học phí 24.900.000 VNĐ/năm - 53.000.000 VNĐ/năm; Khối IV đạt học phí là 24.900.000 VNĐ/năm - 46.000.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí của Trường trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.
Bên cạnh đó, Nhà trường còn có các chính sách học bổng đa dang, một số học bổng phổ biến mà tân sinh viên có thể được xem xét như: Học bổng khuyến học; Học bổng tài trợ; Học bổng của trường; Học bổng của các tổ chức và đối tác quốc tế.
Bên cạnh đó, Nhà trường còn có các chính sách học bổng đa dang, một số học bổng phổ biến mà tân sinh viên có thể được xem xét như: Học bổng khuyến học; Học bổng tài trợ; Học bổng của trường; Học bổng của các tổ chức và đối tác quốc tế.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HCMUS
-
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 53.000.000 -
Khoa học dữ liệu
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 30.400.000 -
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 30.400.000 -
Công nghệ sinh học
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 30.400.000 -
Khoa học vật liệu
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 30.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HCMUS
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân