Tại Trường Đại học Văn Lang, học phí sẽ được thông báo và đóng theo từng học kỳ, dựa trên số tín chỉ sinh viên học trong từng học kỳ. Đối với học phí năm 2023 Chương trình Tiêu chuẩn công bố trên website của Trường, mức học phí dao động từ 20,000,000 đồng đến 30,000,000 đồng/ học kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí dự kiến từ 85,000,000 đến 98,000,000 đồng/ học kỳ.
Đối với Chương trình Quốc tế mức học phí sẽ được quy định theo từng chương trình và thông báo từ ngay đầu khóa học.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 50.000.000 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 50.000.000 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 50.000.000 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, C04, D01 50.000.000 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C01, D01 50.000.000 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 50.000.000 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 50.000.000 Đại trà
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 50.000.000 Đại trà
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 50.000.000 Đại trà
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 50.000.000 Đại trà
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 50.000.000 Đại trà
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 50.000.000 Đại trà
13 7210205 Thanh nhạc N00 50.000.000 Đại trà
14 7210208 Piano N00 50.000.000 Đại trà
15 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 50.000.000 Đại trà
16 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 50.000.000 Đại trà
17 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H03, H04, H05, H06 50.000.000 Đại trà
18 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 50.000.000 Đại trà
19 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 50.000.000 Đại trà
20 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 50.000.000 Đại trà
21 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03, H04, H05, H06 50.000.000 Đại trà
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 50.000.000 Đại trà
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D10, D14, D66 50.000.000 Đại trà
24 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 50.000.000 Đại trà
25 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 50.000.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
50.000.000
Đại trà
2
A00, A01, C01, D01
50.000.000
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, C01, D01
50.000.000
Đại trà
4
A00, A01, C04, D01
50.000.000
Đại trà
5
A00, A01, C01, D01
50.000.000
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
50.000.000
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
50.000.000
Đại trà
8
A00, A01, C04, D01
50.000.000
Đại trà
9
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D10
50.000.000
Đại trà
10
A00, A01, D01, D10
50.000.000
Đại trà
11
A00, A01, D01, D10
50.000.000
Đại trà
12
D01, D08, D10
50.000.000
Đại trà
13
N00
50.000.000
Đại trà
14
7210208
Piano
N00
50.000.000
Đại trà
15
S00
50.000.000
Đại trà
16
S00
50.000.000
Đại trà
17
H03, H04, H05, H06
50.000.000
Đại trà
18
H03, H04, H05, H06
50.000.000
Đại trà
19
H03, H04, H05, H06
50.000.000
Đại trà
20
H03, H04, H05, H06
50.000.000
Đại trà
21
H03, H04, H05, H06
50.000.000
Đại trà
22
A01, D01, D04, D14
50.000.000
Đại trà
23
D01, D10, D14, D66
50.000.000
Đại trà
24
7229030
Văn học
C00, D01, D14, D66
50.000.000
Đại trà
25
B00, B03, C00, D01
50.000.000
Đại trà
Hàng năm, các phòng đào tạo của Trường Đại học Văn Lang (VLU) sẽ mở thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích,… Vì vậy, mức học phí của các năm tiếp theo có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% so với mức học phí chuẩn.
Bên cạnh đó, Nhà trường còn có những phương án hỗ trợ về học phí thiết thực, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực hiện hóa giấc mơ đại học của mình trong sự an tâm của gia đình.