Lĩnh vực Công nghệ hóa học và Môi trường có vai trò nhất định trong việc phát triển các lĩnh vực khoa học và công nghệ, từ việc chế tạo các sản phẩm quan trọng từ nguyên liệu thô cho đến giải quyết các vấn đề cấp bách của thế giới. Đây là một ngành hấp dẫn với nhiều cơ hội việc làm và thu nhập tốt đối với những người trẻ đam mê và yêu thích nghiên cứu hóa học. Vậy tổ hợp xét tuyển ngành Công nghệ hóa học và Môi trường này là gì, các bạn thí sinh có thể lựa chọn những trường nào để theo học và tỉ lệ chênh lệch điểm chuẩn giữa các trường ra sao, hãy cùng Zunia giải đáp những thắc mắc về ngành Công nghệ hóa học và Môi trường qua danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo uy tín trên cả nước sau đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
2 7510401 Đại học Khoa học Huế A00, B00, D01, D07 15.5 Đại trà
3 7510406V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, B00, D07, D90 20.1 Đại trà
4 7510401V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, B00, D07, D90 25.8 Đại trà
5 7510406 Đại học TN&MT HCM A00, A01, A02, B00 15.0 Đại trà
6 7510406 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15 Đại trà
7 7510401 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu A00, B00, C02, D07 15.0 Đại trà
8 7510406 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 18.0 Đại trà
9 7510406 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, B00, D07 22.0 Đại trà
10 7510406 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, A07, A09, B00 15.0 Đại trà
11 7510401 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 18.0 Đại trà
12 7510401 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
13 7510406 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
14 7510401 ĐH Khoa học Thái Nguyên A00, A16, B00, C14 15.0 Đại trà
15 7510401 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, B00, D90 15.0 Đại trà
16 7510406 Đại học Duy Tân A00, A16, B00, C02 14.0 Đại trà
17 7510401 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, B00, D07 23.25 Đại trà
18 7510406 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A01, B00, D07 20.0 Đại trà
19 7510406 Đại học Sài Gòn A00, B00 18.26 Đại trà
20 7510406 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, B00, B08, D07 17.0 Đại trà
21 7510401 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, B00, D07, D90 24.7 Đại trà
22 7510401 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, B00, D07 23.0 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
2
A00, B00, D01, D07
15.5
Đại trà
5
A00, A01, A02, B00
15.0
Đại trà
6
A00, A01, D01
15
Đại trà
7
A00, B00, C02, D07
15.0
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
18.0
Đại trà
9
A00, A01, B00, D07
22.0
Đại trà
10
A00, A07, A09, B00
15.0
Đại trà
11
A00, A01, D01
18.0
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
13
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
14
A00, A16, B00, C14
15.0
Đại trà
15
A00, A01, B00, D90
15.0
Đại trà
16
A00, A16, B00, C02
14.0
Đại trà
17
A00, B00, D07
23.25
Đại trà
18
A00, A01, B00, D07
20.0
Đại trà
19
A00, B00
18.26
Đại trà
20
A00, B00, B08, D07
17.0
Đại trà
21
A00, B00, D07, D90
24.7
Đại trà
22
A00, A01, B00, D07
23.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Việc tham khảo điểm chuẩn về ngành học mình quan tâm giữa các trường đại học, cao đẳng khác nhau là vô cùng cần thiết trong quá trình chọn ngành và chọn trường phù hợp với năng lực của bản thân. Hi vọng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Công nghệ hóa học và Môi trường mà Zunia tổng hợp hữu ích cho các bạn thí sinh trong giai đoạn tìm hiểu thông tin về ngành, về trường. Chúc các bạn sớm tìm được ngôi trường phù hợp với mình nhé!