Điểm chuẩn ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống của các trường ĐH-CĐ
Hiện nay, sự gia tăng không ngừng của các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và dịch vụ ăn uống là một điều tất yếu để đáp ứng nhu cầu thưởng thức ẩm thực của người dân. Chính vì thế, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Mã ngành 7810202) nhận được nhiều sự chú ý hơn từ các bạn thí sinh. Vậy tổ hợp xét tuyển ngành học này ra sao, các bạn thí sinh có thể lựa chọn những trường nào để theo học và tỉ lệ chênh lệch điểm chuẩn giữa các trường ra sao, hãy cùng Zunia giải đáp những thắc mắc về ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống qua danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành học này nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 5810203 | TC Công nghệ & KT Đối ngoại | Đại trà | ||
2 | 6810205 | Cao đẳng Thương mại | A00, A01, C01, D01 | 15 | Đại trà |
3 | 6810205 | CĐ Kinh tế - Công nghệ HCM | Đại trà | ||
4 | 5810209 | TC Kinh tế - Du lịch HCM | Đại trà | ||
5 | 7810202 | Trường Du Lịch - ĐH Huế | A00, C00, D01, D10 | 17 | Đại trà |
6 | 7810202 | Đại học Hạ Long | A01, C00, D01, D15 | 18 | Đại trà |
7 | 7810202V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D07 | 23.35 | Đại trà |
8 | 7810202 | Đại học Hoa Sen | A00, A01, D01, D03, D09 | 15.0 | Đại trà |
9 | 7810202 | ĐH Kinh tế - Tài chính HCM | A00, A01, C00, D01 | 16.0 | Đại trà |
10 | 6810206 | Cao đẳng Kỹ nghệ II | A00, A01, D01 | Đại trà | |
11 | 6810206 | Cao đẳng Quốc tế TP.HCM | Đại trà | ||
12 | 6810205 | Cao đẳng Quốc tế KENT | Đại trà | ||
13 | 7810202 | Đại học Trà Vinh | C00, C04, D01, D15 | 15.0 | Đại trà |
14 | 6810205 | Cao đẳng Sài Gòn | A00, A01, C00, D01 | Đại trà | |
15 | 7810202 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, D01, D15 | 18.0 | Đại trà |
16 | 7810202 | Đại học Duy Tân | A00, C00, C15, D01 | 14.0 | Đại trà |
17 | 7810202 | Đại học Công Nghệ HCM | A00, A01, C00, D01 | 17.0 | Đại trà |
18 | 7810202 | ĐH Tài chính - Marketing | D01, D72, D78, D96 | 22.6 | Đại trà |
19 | 7810202 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, C00, D01 | 15.0 | Đại trà |
7
A00, A01, D01, D07
23.35
Đại trà
Đại trà
Đánh giá năng lực
Việc tham khảo điểm chuẩn về ngành học mình quan tâm giữa các trường đại học, cao đẳng khác nhau là vô cùng cần thiết trong quá trình chọn ngành và chọn trường phù hợp với năng lực của bản thân. Hi vọng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống mà Zunia tổng hợp hữu ích cho các bạn thí sinh trong giai đoạn tìm hiểu thông tin về ngành, về trường.
TUYỂN SINH
-
Nghiệp vụ lễ tân
TC Công nghệ & KT Đối ngoại
Chỉ tiêu: Học phí: 6.750.000 -
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Cao đẳng Thương mại
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 11.000.000 -
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
CĐ Kinh tế - Công nghệ HCM
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 22.000.000 -
Kỹ thuật pha chế đồ uống
TC Kinh tế - Du lịch HCM
Chỉ tiêu: Học phí: 26.000.000 -
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Trường Du Lịch - ĐH Huế
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 15.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ