Ngày nay, khả năng sử dụng ngoại ngữ đã trở thành một yếu tố cần thiết trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn có kỹ năng ngoại ngữ tốt và muốn trở thành giáo viên dạy ngoại ngữ thì nhóm ngành Sư phạm Ngôn ngữ là một lựa chọn lý tưởng để thực hiện ước mơ đó. Bạn có thể lựa chọn một trong các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc. Zunia xin giới thiệu đến các bạn thí sinh danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Sư phạm Ngôn ngữ hiện nay.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Đại học Phạm Văn Đồng D01, D72, D96 19 Đại trà
2 7140231 Đại học Quy Nhơn D01 24.75 Đại trà
3 7140231 Đại học Cần Thơ D01, D14, D15 26.1 Đại trà
4 7140231 Đại học Đà Lạt D01, D72, D96 27.0 Đại trà
5 7140231 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01 27.17 Đại trà
6 7140231 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D14, D15 25.5 Đại trà
7 7140234 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D04, D15, D45 24.85 Đại trà
8 7140231V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM D01, D96 27.2 Đại trà
9 7140231 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D14, D78, D90 37.21 Đại trà
10 7140234 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D04, D78, D90 35.9 Đại trà
11 7140231 Đại học Đồng Tháp D01, D13, D14, D15 23.79 Đại trà
12 7140234 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D04, D78, D96 24.98 Đại trà
13 7140233 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D03, D78, D96 22 Đại trà
14 7140226 Đại học Trà Vinh C00, C20, D14, D15 20.0 Đại trà
15 7140236 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D05, D78, D90 35.61 Đại trà
16 7140237 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D06, D78, D90 36.23 Đại trà
17 7140231 Đại học Sư Phạm HCM D01 26.62 Đại trà
18 7140231 Đại học Khánh Hòa A01, D01, D14, D15 24.15 Đại trà
19 7140231 ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên A00, D01, D15, D66 25.9 Đại trà
20 7140234 ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên A01, D01, D04, D66 25.15 Đại trà
21 7140231 Đại học Hải Dương D01, D14, D15 19.0 Đại trà
22 7140231 Đại học Hải Phòng A01, D01, D06, D15 30.5 Đại trà
23 7140231 Đại học Sư phạm Hà Nội D01, D02, D03, D15, D42, D44 25.73 Đại trà
1
D01, D72, D96
19
Đại trà
2
D01
24.75
Đại trà
3
D01, D14, D15
26.1
Đại trà
4
D01, D72, D96
27.0
Đại trà
5
D01
27.17
Đại trà
6
D01, D14, D15
25.5
Đại trà
7
D01, D04, D15, D45
24.85
Đại trà
9
D01, D14, D78, D90
37.21
Đại trà
10
D01, D04, D78, D90
35.9
Đại trà
11
D01, D13, D14, D15
23.79
Đại trà
12
D01, D04, D78, D96
24.98
Đại trà
13
D01, D03, D78, D96
22
Đại trà
14
C00, C20, D14, D15
20.0
Đại trà
15
D01, D05, D78, D90
35.61
Đại trà
16
D01, D06, D78, D90
36.23
Đại trà
17
D01
26.62
Đại trà
18
A01, D01, D14, D15
24.15
Đại trà
19
A00, D01, D15, D66
25.9
Đại trà
20
A01, D01, D04, D66
25.15
Đại trà
21
D01, D14, D15
19.0
Đại trà
22
A01, D01, D06, D15
30.5
Đại trà
23
D01, D02, D03, D15, D42, D44
25.73
Đại trà
Đánh giá năng lực
Chương trình đào tạo của ngành Sư phạm Ngôn ngữ bao gồm kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ và đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, nhằm chuẩn bị cho việc giảng dạy ngôn ngữ tại các cấp học phổ thông và cơ sở đào tạo tương đương. Việc tìm hiểu điểm chuẩn và so sánh mức điểm xét tuyển giữa các trường đại học, cao đẳng là yếu tố cần thiết để giúp các bạn tăng lợi thế cạnh tranh của mình, đặc biệt là đối với ngành có tỉ lệ lựa chọn cao như các ngành Sư phạm ngôn ngữ.