Điểm chuẩn ngành Sư phạm Xã hội của các trường ĐH-CĐ
Sư phạm Xã hội là nhóm ngành học dành cho các bạn trẻ yêu thích công việc giảng dạy và có thế mạnh ở các môn xã hội, bao gồm các ngành sau: Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Ngữ Văn. Điểm chuẩn luôn là yếu tố mà các bạn thí sinh đặc biệt quan tâm trong quá trình chọn trường, chọn ngành ở môi trường đại học, cao đẳng, vậy điểm chuẩn nhóm ngành Sư phạm Xã hội ra sao, Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng theo dõi nội dung dưới đây.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140217 | Đại học Phạm Văn Đồng | C00, D78 | 19 | Đại trà |
2 | 7140217 | Đại học Đồng Nai | C00, D01, D14 | 23.5 | Đại trà |
3 | 7140217 | Đại học Quảng Bình | C00, C19, C20, D14 | 19 | Đại trà |
4 | 7140217 | Đại học Quy Nhơn | C00, D14, D15 | 25.25 | Đại trà |
5 | 7140218 | Đại học Cần Thơ | C00, D14, D64 | 26.75 | Đại trà |
6 | 7140217 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, D01, D02, D03 | 27.83 | Đại trà |
7 | 7140218 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, D14 | 28.42 | Đại trà |
8 | 7140219 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, C04 | 26.05 | Đại trà |
9 | 7140218 | Đại học An Giang | A08, C00, C19, D14 | 26.51 | Đại trà |
10 | 7140217 | Đại học An Giang | C00, D01, D14, D15 | 25.3 | Đại trà |
11 | 7140217 | Đại học Đồng Tháp | C00, C19, D14, D15 | 26.4 | Đại trà |
12 | 7140217 | Đại học Tây Bắc | C00, C19, D01, D14 | 26,6 | Đại trà |
13 | 7140217 | Đại học Đà Lạt | C00, C20, C14, C15 | 26.0 | Đại trà |
14 | 7140217 | Đại học Sư Phạm HCM | D01, C00, D78 | 27 | Đại trà |
15 | 7140218 | Đại học Sư Phạm HCM | C00, D14 | 26.85 | Đại trà |
16 | 7140217 | ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | C00, D01, D14, D15 | 27.17 | Đại trà |
17 | 7140218 | ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | C00, D01, D14, D15 | 27.17 | Đại trà |
18 | 7140217 | Đại học Phú Yên | C00, D01, D14, D15 | 19.0 | Đại trà |
19 | 7140217 | Đại học Quảng Nam | C00, C19, C20, D14 | 23.75 | Đại trà |
20 | 7140217 | Đại học Vinh | C00, C20, D01, D15 | 26.7 | Đại trà |
21 | 7140218 | Đại học Vinh | C00, C14, C19, C20 | 25.75 | Đại trà |
22 | 7140218 | ĐH Sư phạm Thái Nguyên | C00, D01, D14 | 26.85 | Đại trà |
23 | 7140217 | Đại học Hải Dương | C00, C03, D01, D14 | 19.0 | Đại trà |
24 | 7140217 | Đại học Hải Phòng | C00, D01, D14, D15 | 23.5 | Đại trà |
25 | 7140219 | Đại học Đồng Tháp | A07, C00, C04, D10 | 25.57 | Đại trà |
26 | 7140218 | Trường Sư Phạm - ĐH Vinh | C00, C14, C19, C20 | 28.12 | Đại trà |
27 | 7140249 | Trường Sư Phạm - ĐH Vinh | C00, C19, C20, D14 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Sư phạm Xã hội luôn là yếu tố cần thiết trong việc xây dựng nền giáo dục hiện đại. Trên đây là danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo các ngành Sư phạm Xã hội. Việc so sánh điểm chuẩn của ngành học giữa các trường luôn là điều cần thiết trong quá trình chọn ngành, chọn trường. Hi vọng rằng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin để đưa ra quyết định lựa chọn ngôi trường phù hợp.
TUYỂN SINH
-
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Phạm Văn Đồng
Chỉ tiêu: 38 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Đồng Nai
Chỉ tiêu: Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Quảng Bình
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Quy Nhơn
Chỉ tiêu: 103 Học phí: 0 -
Sư phạm Lịch sử
Đại học Cần Thơ
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 0 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ