Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT, kết quả xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2022 cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, các ngành Công nghệ truyền thông, Kinh doanh quốc tế, Luật quốc tế có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 20. Các ngành Quan hệ quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quan hệ công chúng, Kinh doanh thương mại, Quản trị nhân lực, Khoa học dữ liệu, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quảng cáo, Bất động sản, Kiểm toán có mức điểm trúng tuyển là 19. Các ngành còn lại dao động từ 17 - 18 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM là 600 điểm cho tất cả các ngành.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01 21.0 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
9 7340302 Kiểm toán A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
10 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
11 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
14 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, C01, D01 19.0 Đại trà
15 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, D01, D14, D15 18.0 Đại trà
17 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
18 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
19 7380108 Luật quốc tế A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
21 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, C01, D01 19.0 Đại trà
22 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D14, D15 21.0 Đại trà
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
24 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
25 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
26 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 18.0 Đại trà
28 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D14, D15 17.0 Đại trà
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15 17.0 Đại trà
30 7310401 Tâm lý học C00, D01, D14, D15 17.0 Đại trà
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
32 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
33 7340205 Công nghệ tài chính Fintech A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
34 7340114 Digital marketing A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
1
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
2
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
4
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
5
A00, A01, C00, D01
21.0
Đại trà
6
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
7
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
9
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
10
7340301
Kế toán
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
11
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
12
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
13
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
14
A00, A01, C01, D01
19.0
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
16
A00, D01, D14, D15
18.0
Đại trà
17
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
18
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
19
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
20
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
19.0
Đại trà
22
A01, D01, D14, D15
21.0
Đại trà
23
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
24
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
25
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
26
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
27
A01, D01, D14, D15
18.0
Đại trà
28
A01, D01, D14, D15
17.0
Đại trà
29
A01, D01, D14, D15
17.0
Đại trà
30
C00, D01, D14, D15
17.0
Đại trà
31
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
32
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
33
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
34
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trong năm 2023, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM dự kiến tuyển sinh 6.610 chỉ tiêu và sử dụng 3 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ sủ dụng điểm của tổ hợp 3 môn lớp 12 ≥ 18 điểm và điểm trung bình 3 học kỳ ≥ 18 điểm. Thời gian nhận hồ sơ đến ngày 31/5.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực với mức điểm nhận hồ sơ là ≥ 600 điểm cho cả 34 ngành đào tạo. Hạn cuối nhận hồ sơ là ngày 10/06.