Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp
Vừa qua, Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn dành cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 15.0 điểm. Hãy cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể của các ngành đào tạo qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin | B08, D01, D07, D10 | 15.0 | Đại trà |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, B08 | 15.0 | Đại trà |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
12 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A16, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
13 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, C15, D01, V01 | 15.0 | Đại trà |
14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15.0 | Đại trà |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A16, D01 | 15.0 | Đại trà |
16 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A16, B00, D01 | 15.0 | Đại trà |
19 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, B08 | 15.0 | Đại trà |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 15.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp, Trường dự kiến tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu cho 25 ngành đào tạo hệ đại học chính quy dựa trên 05 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Xét tuyển thẳng;
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực;
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng (nếu có).
Lưu ý, thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT cần tham gia thi năng khiếu của các trường đại học tổ chức.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Xét tuyển thẳng;
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực;
- Xét tuyển theo đơn đặt hàng (nếu có).
Lưu ý, thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT cần tham gia thi năng khiếu của các trường đại học tổ chức.
TUYỂN SINH TRƯỜNG VNUF
-
Hệ thống thông tin
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 10.750.000 -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 10.750.000 -
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 130 Học phí: 10.750.000 -
Bất động sản
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 10.750.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 180 Học phí: 10.750.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN VNUF
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân