Khoa học máy tính là một trong những ngành học đang được chú trọng tại các trường chuyên đào tạo về công nghệ thông tin nói riêng và kỹ thuật nói chung. Với đặc điểm yêu cầu nhiều kỹ năng đặc thù ở người học và làm việc, ngành Khoa học máy tính đang có sự tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây. Nội dung dưới đây dành cho các bạn thí sinh đang thắc mắc về mức học phí tại các trường đào tạo ngành Khoa học máy tính uy tín và chất lượng trên cả nước. Chúc các bạn thí sinh tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480101 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà
2 7480101 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
3 7480101 Đại học Duy Tân A00, A01, A16, D01 32.000.000 Đại trà
4 7480101 ĐH Công nghệ TT HCM A00, A01, D01, D07 33.000.000 Đại trà
5 7480101 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
6 7480101 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, A01, B08, D07 53.000.000 Đại trà
7 7480101 ĐH Công nghiệp Hà Nội A00, A01 18.500.000 Đại trà
8 7480101 Đại học Phenikaa A00, A01, D07 32.000.000 Đại trà
9 7480108 ĐH Công nghiệp Hà Nội A00, A01 18.500.000 Đại trà
10 7480101 Đại học Quốc tế HCM A00, A01 50.000.000 Đại trà
11 7480108 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 14.541.000 Đại trà
12 7480107 Đại học Khoa học Huế A00, A01, D01 13.000.000 Đại trà
13 7480101 Đại học Mở HCM A00, A01, D01, D07 26.500.000 Đại trà
14 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Nam Định A00, A01, B00, D01, D06 17.000.000 Đại trà
15 7480101 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, D01, D07 58.000.000 Đại trà
16 7480101 Đại học Đại Nam A00, A01, A10, D84 22.000.000 Đại trà
17 7480101 Đại học Văn Hiến A00, A01, C01, D01 23.500.000 Đại trà
18 7480101 Đại học Đồng Tháp A00, A01, A02, A04 15.900.000 Đại trà
19 7480101 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ A00, A01, C01, D01 13.000.000 Đại trà
20 7480101 Học viện Công nghệ BCVT A00, A01 24.000.000 Đại trà
21 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 12.000.000 Đại trà
22 7480101 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07 39.900.000 Đại trà
23 7480101 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A01, D07, D08 35.000.000 Đại trà
24 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 11.600.000 Đại trà
25 6480210 CĐ Công nghệ Bách khoa HN 12.500.000 Đại trà
26 7480101 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D07 11.700.000 Đại trà
27 7480101 Đại học Tân Tạo A00, A01, D01, D07 25.000.000 Đại trà
28 7480101 Đại học Hạ Long A00, A01, D01, D07 11.300.000 Đại trà
29 7480108 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B01, D01 13.000.000 Đại trà
30 7480108V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
31 7480118V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
32 7480111 Trường Quốc tế - ĐHQG HN A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 41.000.000 Đại trà
33 6480105 Cao đẳng Sài Gòn A00, A01, C00, D01 26.500.000 Đại trà
34 7480108 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 16.275.000 Đại trà
35 7480101 Đại học CNTT&TT Thái Nguyên A00, C01, C14, D01 16.400.000 Đại trà
36 7480108 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 32.500.000 Đại trà
37 7480109QC ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
1
A00, A01, D01
28.800.000
Đại trà
2
A00, A01
30.000.000
Đại trà
3
A00, A01, A16, D01
32.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
33.000.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
6
A00, A01, B08, D07
53.000.000
Đại trà
7
A00, A01
18.500.000
Đại trà
8
A00, A01, D07
32.000.000
Đại trà
9
A00, A01
18.500.000
Đại trà
10
A00, A01
50.000.000
Đại trà
11
A00, A01, D01, D90
14.541.000
Đại trà
12
A00, A01, D01
13.000.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
26.500.000
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01, D06
17.000.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
58.000.000
Đại trà
16
A00, A01, A10, D84
22.000.000
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
23.500.000
Đại trà
18
A00, A01, A02, A04
15.900.000
Đại trà
19
A00, A01, C01, D01
13.000.000
Đại trà
20
A00, A01
24.000.000
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
12.000.000
Đại trà
22
A00, A01, D07
39.900.000
Đại trà
23
A00, A01, D07, D08
35.000.000
Đại trà
24
A00, A01, C04, D01
11.600.000
Đại trà
25
12.500.000
Đại trà
26
A00, A01, D07
11.700.000
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
25.000.000
Đại trà
28
A00, A01, D01, D07
11.300.000
Đại trà
29
A00, A01, B01, D01
13.000.000
Đại trà
30
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
31
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
32
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
41.000.000
Đại trà
33
A00, A01, C00, D01
26.500.000
Đại trà
34
A00, A01, D01, D90
16.275.000
Đại trà
35
A00, C01, C14, D01
16.400.000
Đại trà
36
A00, A01, C01, D90
32.500.000
Đại trà
37
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
Trong cách mạng công nghiệp 4.0, máy tính đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu và ảnh hưởng tích cực đến các hoạt động sản xuất và đời sống. Đó là lý do tại sao ngành Khoa học máy tính đang là sự lựa chọn của nhiều bạn trẻ. Trên đây là danh sách học phí của một số trường đại học, cao đẳng có đào tạo ngành Khoa học máy tính. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.