Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp, Trường áp dụng mức trần thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập quy định tại Nghị định 81 của Chính phủ. Theo đó, mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy dao động từ 980.000 đồng/tháng - 2.200.000 đồng/tháng. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường sẽ công bố đơn cử mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin B08, D01, D07, D10 10.750.000 Đại trà
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 10.750.000 Đại trà
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
5 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
7 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, B08 10.750.000 Đại trà
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A16, D01 10.750.000 Đại trà
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A16, D01 10.750.000 Đại trà
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A16, D01 10.750.000 Đại trà
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
12 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A16, D01, D07 10.750.000 Đại trà
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, C15, D01, V01 10.750.000 Đại trà
14 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 10.750.000 Đại trà
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A16, D01 10.750.000 Đại trà
16 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 10.750.000 Đại trà
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C15, D01 10.750.000 Đại trà
18 7620110 Khoa học cây trồng A00, A16, B00, D01 10.750.000 Đại trà
19 7640101 Thú y A00, A16, B00, B08 10.750.000 Đại trà
20 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
1
B08, D01, D07, D10
10.750.000
Đại trà
2
A00, C00, C15, D01
10.750.000
Đại trà
3
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
4
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
5
7340301
Kế toán
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
6
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
7
A00, A16, B00, B08
10.750.000
Đại trà
8
A00, A01, A16, D01
10.750.000
Đại trà
9
A00, A01, A16, D01
10.750.000
Đại trà
10
A00, A01, A16, D01
10.750.000
Đại trà
11
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
12
A00, A16, D01, D07
10.750.000
Đại trà
13
A00, C15, D01, V01
10.750.000
Đại trà
14
A00, C15, D01, H00
10.750.000
Đại trà
15
A00, A01, A16, D01
10.750.000
Đại trà
16
7620205
Lâm sinh
A00, A16, B00, D01
10.750.000
Đại trà
17
A00, B00, C15, D01
10.750.000
Đại trà
18
A00, A16, B00, D01
10.750.000
Đại trà
19
7640101
Thú y
A00, A16, B00, B08
10.750.000
Đại trà
20
7310101
Kinh tế
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
Đặc biệt, sinh viên thuộc diện chính sách theo học tại Trường sẽ được miễn, giảm học phí theo quy định. Bên cạnh đó, Nhà trường còn cấp tối thiểu 01 tỷ đồng học bổng tuyển sinh cho thí sinh có điểm thì THPT năm 2023 đạt từ 21 điểm trở lên và tối thiểu 10 tỷ đồng học bổng hàng năm cho sinh viên có kết quả học tập tốt. Ngoài ra, sinh viên có nhiều cơ hội nhân học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài năng, học bổng của các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp, đại học ở nước ngoài.