Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ sinh học là ngành nghiên cứu và vận dụng sinh vật sống kết hợp với quy trình và thiết bị kỹ thuật để tạo ra sản phẩn và sản xuất ở quy mô công nghiệp với các sản phẩm sinh học phục vụ cho lợi ích của con người, đồng thời phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. Vì vậy, nhu cầu về nguồn lao động chất lượng cao của thị trường lao động ngày tăng. Do đó, những thông tin về điểm chuẩn của ngành Công nghệ sinh học là vấn đề mà nhiều thí sinh quan tâm. Để giúp các thí sinh dễ dàng tìm kiếm thông tin, Zunia đã tổng hợp điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành học này qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A02, B00, B08, D90 24.68 Đại trà
2 7420201 Đại học Nông Lâm HCM A00, A02, B00 22.25 Đại trà
3 7420201 Đại học Tân Tạo A02, B00, B03, B08 15 Đại trà
4 7420201 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D08 15.5 Đại trà
5 7420201 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, D07, D08 23.33 Đại trà
6 7420201 Đại học Quốc tế HCM A00, B00, B08, D07 20.0 Đại trà
7 7420201 Đại học Tiền Giang A00, A01, B00, B08 15.0 Đại trà
8 7420201 Đại học Khoa học Huế A00, B00, D01, D08 16.0 Đại trà
9 7420201 Đại học Tây Nguyên A00, A02, B00, B08 15 Đại trà
10 7420201 Đại học Thuỷ Lợi A00, A02, B00, D08 20.95 Đại trà
11 7420201 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15 Đại trà
12 7420201 Đại học Kiên Giang A00, A01, D01, D07 14.0 Đại trà
13 7420201 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, B00, B08 15.0 Đại trà
14 7420201 Đai học Tôn Đức Thắng A00, B00, D08 28.2 Đại trà
15 7420201 ĐH Công nghệ Vạn Xuân B00, B02, C08, D90 15.0 Đại trà
16 7420201 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, B03, B05 15.0 Đại trà
17 7420201 Đại học Dược Hà Nội B00 24.21 Đại trà
18 7420201 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
19 7420201 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, B00, D07, D08 15.0 Đại trà
20 7420201 Đại học Duy Tân A16, B00, D08, D09 14.0 Đại trà
21 7420201 Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 16.15 Đại trà
22 7420201 Đại học Mở Hà Nội A00, B00, D07 17.25 Đại trà
23 7420201 Đại học Bách Khoa HCM A00, B00, D07 70.83 Đại trà
24 7420201 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A02, B00, B08 24.05 Đại trà
25 7420201 Đại học Công nghiệp HCM A00, B00, D07, D90 22.0 Đại trà
1
A02, B00, B08, D90
24.68
Đại trà
2
A00, A02, B00
22.25
Đại trà
3
A02, B00, B03, B08
15
Đại trà
4
A00, A01, B00, D08
15.5
Đại trà
5
A00, D07, D08
23.33
Đại trà
6
A00, B00, B08, D07
20.0
Đại trà
7
A00, A01, B00, B08
15.0
Đại trà
8
A00, B00, D01, D08
16.0
Đại trà
9
A00, A02, B00, B08
15
Đại trà
10
A00, A02, B00, D08
20.95
Đại trà
11
A00, A01, D01
15
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
14.0
Đại trà
13
A00, A16, B00, B08
15.0
Đại trà
14
A00, B00, D08
28.2
Đại trà
15
B00, B02, C08, D90
15.0
Đại trà
16
A00, B00, B03, B05
15.0
Đại trà
17
B00
24.21
Đại trà
18
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
19
A00, B00, D07, D08
15.0
Đại trà
20
A16, B00, D08, D09
14.0
Đại trà
21
A00, A02, B00, D07
16.15
Đại trà
22
A00, B00, D07
17.25
Đại trà
23
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
24
A00, A02, B00, B08
24.05
Đại trà
25
A00, B00, D07, D90
22.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống và sản xuất công nghiệp là sự gia tăng các vấn đề cấp thiết về môi trường, thực phẩm, nông nghiệp,.. đang được xã hội quan tâm. Trước tình hình nhiều trung tâm nghiên cứu được thành lập để giải quyết các vấn đề trên, cùng những lợi thế đầy tiềm năng đến từ ngành công nghệ quan trọng này, ngành Công nghệ sinh học đã trở thành một trong những ngành nghề mũi nhọn của thời đại công nghệ cao. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Công nghệ sinh học trên đây sẽ giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này. Từ đó, các bạn có thể định hướng nghề nghiệp, cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực của bản thân.