Nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học liên quan đến việc nghiên cứu và ứng dụng kiến thức, kỹ thuật vào quy trình sản xuất, nhằm tạo ra các sản phẩm cho hoạt động công nghiệp và đời sống xã hội. Nếu yêu thích nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học, các bạn thí sinh có thể lựa chọn học một trong các ngành học sau: Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật dệt, Kỹ thuật môi trường. Nội dung do Zunia tổng hợp dưới đây dành cho các bạn ứng viên đang thắc mắc điểm chuẩn ngành học này ra sao, có thể học ngành này ở đâu? Chúc các bạn tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520320 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, D01, D07 21.25 Đại trà
2 7520301 Đại học Bách khoa Hà Nội A00, B00, D07 21.0 Đại trà
3 7520301 Đại học Bách Khoa HCM A00, B00, D07 70.83 Đại trà
4 7520309 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01, D07 55.36 Đại trà
5 7520320 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, D07 17.5 Đại trà
6 7520309 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, B00, D07 17.0 Đại trà
7 7520320 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14 Đại trà
8 7520320 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, B00, D01 20.05 Đại trà
9 7520301 Đại học Dầu khí Việt Nam A00, A01, D07 18.0 Đại trà
10 7520301 Đai học Tôn Đức Thắng A00, B00, D07 28.6 Đại trà
11 7520312 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 57.3 Đại trà
12 7520320 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01, B00, D07 54.0 Đại trà
13 7520320 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D08 15.5 Đại trà
14 7520301 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D07 15.5 Đại trà
15 7520320 Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 18.0 Đại trà
16 7520320 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
17 7510302TKVM ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
21.25
Đại trà
2
A00, B00, D07
21.0
Đại trà
3
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
4
A00, A01, D07
55.36
Đại trà
5
A00, D07
17.5
Đại trà
6
A00, A01, B00, D07
17.0
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
14
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
20.05
Đại trà
9
A00, A01, D07
18.0
Đại trà
10
A00, B00, D07
28.6
Đại trà
11
A00, A01
57.3
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
54.0
Đại trà
13
A00, A01, B00, D08
15.5
Đại trà
14
A00, A01, B00, D07
15.5
Đại trà
15
A00, A02, B00, D07
18.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Hi vọng nội dung về mức điểm xét tuyển của các trường đại học, cao đẳng được Zunia tổng hợp trên đây đã có thể giải đáp những thắc mắc liên quan đến nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học. Việc tìm hiểu và so sánh điểm chuẩn giữa các trường là rất quan trọng, có thể giúp các bạn thí sinh tăng cơ hội cạnh tranh của bản thân. Chúc các bạn lựa chọn được ngôi trường có điểm số phù hợp!