Ngành Quốc tế học đang là một trong những ngành học “hot” thu hút nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ trong các kỳ tuyển sinh. Với xu thế hội nhập mở cửa phát triển đất nước thì các bạn trẻ sẽ có được rất nhiều cơ hội việc làm khác nhau đối với ngành Quốc tế học và cũng rất dễ dàng phát triển sự nghiệp của mình. Vậy làm thế nào để theo đuổi ngành Quốc tế học? Yếu tố đầu tiên mà nhiều bạn thí sinh quan tâm đến luôn là điểm chuẩn của của các trường đào tạo. Để tìm hiểu thông tin điểm chuẩn cũng như tổ hợp môn xét tuyển nhóm ngành Quốc tế học của một số trường uy tín và chất lượng trên toàn quốc, Zunia mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310601 Đại học Sài Gòn D01 22.7 Đại trà
2 7310601 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D14, D15 15 Đại trà
3 7310614 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D07 26.7 Đại trà
4 7310640 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D07 26.4 Đại trà
5 7310613 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D06, D07 26.27 Đại trà
6 7310612 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D04, D07 26.92 Đại trà
7 7310613 Đại học KHXH & NV HCM D01, D06, D14, D63 25.2 Đại trà
8 7310608 Đại học KHXH & NV HCM D01, D04, D14 24.97 Đại trà
9 7310614 Đại học KHXH & NV HCM D01, D14, DD2 25.12 Đại trà
10 7310608 ĐH Công nghệ Đồng Nai A07, C00, D01, D15 15 Đại trà
11 7310608 Đại học Thái Bình Dương C00, C19, C20, D01 15 Đại trà
12 7310601 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D09, D78, D96 21.78 Đại trà
13 7310608 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D06, D78, D96 21.81 Đại trà
14 7310601 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, C00, D01, D04, D78 24.0 Đại trà
15 7310608 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
16 7310608 Đại học Lạc Hồng C00, C03, C04, D01 15.75 Đại trà
17 7310612 ĐH Khoa học Thái Nguyên C00, D01, D04, D66 16.5 Đại trà
18 7310614 ĐH Khoa học Thái Nguyên C00, D01, D02, D66 16.0 Đại trà
19 7310608 Đại học Nguyễn Tất Thành C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
20 7310608 Đại học Văn Hiến A01, C00, D01, D15 17.0 Đại trà
21 7310601 Đại học Hà Nội D01 33.48 Đại trà
22 7310620 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, D01, D78 22.75 Đại trà
23 7310608 Đại học KHXH & NV Hà Nội C00, D01, D04, D78 28.5 Đại trà
24 7310614 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, C00, D01, D02, D78 24.75 Đại trà
25 7310613 Đại học KHXH & NV Hà Nội D01, D06, D78 25.5 Đại trà
26 7310601 Đại học Sư Phạm HCM D01, D14, D78 23.5 Đại trà
27 7310608 Đại học Quốc tế Sài Gòn A01, C00, D01, D04 17.0 Đại trà
1
D01
22.7
Đại trà
2
D01, D14, D15
15
Đại trà
3
A01, C00, D01, D07
26.7
Đại trà
4
A01, C00, D01, D07
26.4
Đại trà
5
A01, C00, D01, D06, D07
26.27
Đại trà
6
A01, C00, D01, D04, D07
26.92
Đại trà
7
D01, D06, D14, D63
25.2
Đại trà
8
D01, D04, D14
24.97
Đại trà
9
D01, D14, DD2
25.12
Đại trà
10
A07, C00, D01, D15
15
Đại trà
11
C00, C19, C20, D01
15
Đại trà
12
D01, D09, D78, D96
21.78
Đại trà
13
D01, D06, D78, D96
21.81
Đại trà
14
A01, C00, D01, D04, D78
24.0
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
16
C00, C03, C04, D01
15.75
Đại trà
17
C00, D01, D04, D66
16.5
Đại trà
18
C00, D01, D02, D66
16.0
Đại trà
19
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
20
A01, C00, D01, D15
17.0
Đại trà
21
D01
33.48
Đại trà
22
A01, D01, D78
22.75
Đại trà
23
C00, D01, D04, D78
28.5
Đại trà
24
A01, C00, D01, D02, D78
24.75
Đại trà
25
D01, D06, D78
25.5
Đại trà
26
D01, D14, D78
23.5
Đại trà
27
A01, C00, D01, D04
17.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Tiềm năng phát triển của ngành Quốc tế học hiện nay rất lớn, có nhiều cơ hội tiến xa hơn trong tương lai với mức lương vô cùng hấp dẫn. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Quốc tế học trên đây đã giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này và tự tin hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực của bản thân.