Năm 2022, Trường Đại học Công Thương TP.HCM (HUIT) công bố điểm chuẩn của các phương thức tuyển sinh cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Theo đó, điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16,00 đến 24,00 điểm các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Marketing có mức điểm cao nhất là 24,00 điểm. Đối với phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM có mức điểm từ 600 đến 750 ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 750 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 21.0 Đại trà
2 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 22.5 Đại trà
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 21.5 Đại trà
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D10 20.5 Đại trà
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20.0 Đại trà
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 21.0 Đại trà
7 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16.5 Đại trà
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 21.0 Đại trà
9 7540110 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D07 18.0 Đại trà
10 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 18.0 Đại trà
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 24.0 Đại trà
12 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
13 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00, A01, D01, D10 18.0 Đại trà
14 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D15 19.0 Đại trà
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
19 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00, A01, D01, D10 16.0 Đại trà
20 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
21 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
23 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
24 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
25 7510303 CNKT Điều khiển & Tự động hóa A00, A01, D01, D07 16.5 Đại trà
26 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
27 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D15 18.0 Đại trà
29 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D15 18.0 Đại trà
30 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 21.0 Đại trà
31 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D10 22.0 Đại trà
32 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 18.5 Đại trà
33 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 16.75 Đại trà
1
A00, A01, D01, D10
21.0
Đại trà
2
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D10
22.5
Đại trà
3
A00, A01, D01, D10
21.5
Đại trà
4
A00, A01, D01, D10
20.5
Đại trà
5
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D10
20.0
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
21.0
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
16.5
Đại trà
8
A00, A01, B00, D07
21.0
Đại trà
9
A00, A01, B00, D07
18.0
Đại trà
10
A00, A01, D01, D10
18.0
Đại trà
11
A01, D01, D09, D10
24.0
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
13
A00, A01, D01, D10
18.0
Đại trà
14
A00, A01, D01, D15
19.0
Đại trà
15
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
17
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
18
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
19
A00, A01, D01, D10
16.0
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
22
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
23
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
24
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
25
A00, A01, D01, D07
16.5
Đại trà
26
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
27
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
28
A00, A01, D01, D15
18.0
Đại trà
29
A00, A01, D01, D15
18.0
Đại trà
30
A01, D01, D09, D10
21.0
Đại trà
31
A00, A01, D01, D10
22.0
Đại trà
32
A00, A01, D01, D07
18.5
Đại trà
33
A00, A01, D01, D07
16.75
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Mùa tuyển sinh 2023, Trường Đại học Công Thương TP.HCM dự kiến tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu thông qua việc áp dụng 4 phương thức như sau:
- Phương thức xét tuyển gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12 theo các tổ hợp môn, thí sinh phải đạt từ 20 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.