Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 16.5 điểm đến 31.77 điểm. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm chuẩn đầu vào cao nhất là 31.77 điểm, kế tiếp là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 30.35 điểm; thấp nhất là ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm với 16.5 điểm. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00, H01, H06 | 19.45 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 23.43 | Đại trà |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.33 | Đại trà |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.62 | Đại trà |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 25.07 | Đại trà |
6 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 22.55 | Đại trà |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 22.8 | Đại trà |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 20.63 | Đại trà |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 17.25 | Đại trà |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 23.38 | Đại trà |
11 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01, C00, D01 | 22.1 | Đại trà |
12 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, C00, D01 | 22.45 | Đại trà |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 17.25 | Đại trà |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 23.0 | Đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.51 | Đại trà |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 32.82 | Đại trà |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.53 | Đại trà |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 29.28 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến tuyển sinh 3.800 chỉ tiêu cho 18 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy trên phạm vi cả nước cho năm học 2023 - 2024 dựa trên 03 phương thức sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Xét dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức - HSA và bài thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - HUST;
- Sử dụng phương thức khác (nếu có),...
Lưu ý, để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu vẽ, thí sinh bắt buộc phải tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Xét dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức - HSA và bài thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức - HUST;
- Sử dụng phương thức khác (nếu có),...
Lưu ý, để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu vẽ, thí sinh bắt buộc phải tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HOU
-
Thiết kế công nghiệp
Chỉ tiêu: 270 Học phí: 17.661.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 17.745.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 320 Học phí: 17.745.000 -
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 265 Học phí: 17.745.000 -
Thương mại điện tử
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 17.745.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HOU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân