Điểm chuẩn ngành Dược học của các trường ĐH-CĐ
Đối với một xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của mọi người ngày càng tăng cao, đặc biệt là sự yêu cầu về các dịch vụ y tế chất lượng cao. Điều này tạo ra sự phát triển tất yếu cho ngành Dược học ở Việt Nam và mở ra nhiều cơ hội việc làm tiềm năng cho sinh viên học ngành này. Vậy ngành Dược học xét tuyển tổ hợp nào, điểm trúng tuyển là bao nhiêu, có những trường nào đào tạo? Để giải đáp những câu hỏi này, mời các bạn thí sinh cùng tham khảo danh sách điểm chuẩn một số trường đào tạo Dược học hiện nay do Zunia tổng hợp dưới đây.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6720201 | CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM | Đại trà | ||
2 | 6720201 | CĐ Y Dược Sài Gòn | A00, B00 | Đại trà | |
3 | 7720201 | Đại học Cửu Long | A00, B00, C08, D07 | 21 | Đại trà |
4 | 7720201 | Đại học Đông Á | A00, B00, D07, D90 | 21.0 | Đại trà |
5 | 7720201 | Đại học Y khoa Vinh | A00, B00 | 22.5 | Đại trà |
6 | 6720401 | CĐ Cộng đồng Kon Tum | B00 | Đại trà | |
7 | 7720201 | Đại học Lạc Hồng | A00, B00, C02, D01 | 21 | Đại trà |
8 | 7720201 | ĐH KT Kỹ thuật Bình Dương | A00, A02, B00, D07 | 21 | Đại trà |
9 | 7720201 | Đại học Đông Đô | A00, A02, B00, D07 | 21 | Đại trà |
10 | 6720401 | CĐ Công nghệ & Thương mại HN | A00, B00 | Đại trà | |
11 | 5720401 | Trung cấp Hồng Hà | Đại trà | ||
12 | 7720201 | Đại học Bình Dương | A00, B00, C08, D07 | 21.0 | Đại trà |
13 | 5720401 | TC Bách Khoa Sài Gòn | Đại trà | ||
14 | 6720201 | CĐ Y Dược Pasteur HCM | Đại trà | ||
15 | 7720201 | ĐH Công nghệ Miền Đông | A00, B00, C08, D07 | 21 | Đại trà |
16 | 7720201 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | A00, B00, D07 | 21 | Đại trà |
17 | 7720201 | ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội | A00, A02, B00, D07 | 21.0 | Đại trà |
18 | 6720201 | CĐ Bách Khoa Tây Nguyên | A02, B00 | Đại trà | |
19 | 7720201 | Đại học Nam Cần Thơ | A00, B00, D07, D08 | 21 | Đại trà |
20 | 6720201 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | Đại trà | ||
21 | 6720201 | CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn | B00, D07 | Đại trà | |
22 | 7720201 | Đại học Thành Đô | A00, A11, B00, D07 | 21 | Đại trà |
23 | 6720201 | Cao đẳng Kỹ nghệ II | B00 | Đại trà | |
24 | 7720201 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D07 | 21.0 | Đại trà |
25 | 7720201 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | A00, A02, B00, B08 | 21.0 | Đại trà |
26 | 7720201 | Đại học Công nghệ Đông Á | A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07 | 21 | Đại trà |
27 | 6720201 | CĐ Phương Đông Đà Nẵng | Đại trà | ||
28 | 7720201 | Đại học Y Dược HCM | A00, B00 | 25.5 | Đại trà |
29 | 7720201 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN | A00, B00, B08, D07 | 23.7 | Đại trà |
30 | 7720201 | Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 24.6 | Đại trà |
31 | 6720201 | Cao đẳng NOVA | A00, A01, B00, B03 | Đại trà | |
32 | 7720201 | ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội | A00 | 24.35 | Đại trà |
33 | 7720201 | Đại học Y Dược Hải Phòng | A00, B00, D07 | 25.1 | Đại trà |
34 | 7720201 | Đại học Y Dược Thái Bình | A00, A01, D07 | 25.0 | Đại trà |
35 | 7720201 | Khoa Y – ĐHQG TP.HCM | A00, B00 | 25.3 | Đại trà |
36 | 7720201 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, B00, D07, D90 | 21.0 | Đại trà |
37 | 7720201 | Đai học Tôn Đức Thắng | A00, B00, D07 | 31.4 | Đại trà |
38 | 7720201 | HV Y Dược học cổ truyền VN | A00 | 23.09 | Đại trà |
39 | 7720201 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 25.28 | Đại trà |
40 | 7720201 | Đại học Dược Hà Nội | A00 | 25.0 | Đại trà |
41 | 7720203 | Đại học Dược Hà Nội | A00 | 24.9 | Đại trà |
42 | 6720201 | Cao đẳng Y tế Hà Nội | Đại trà | ||
43 | 7720201 | ĐH Y - Dược Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 24.7 | Đại trà |
44 | 7720201 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, B03 | 21.0 | Đại trà |
45 | 7720201 | Đại học Hòa Bình | A00, B00, D07, D08 | 21.0 | Đại trà |
46 | 7720203 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, B00, D07 | 24.6 | Đại trà |
47 | 7720201 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, B00, C08, D07 | 23.0 | Đại trà |
48 | 7720201 | Đại học Võ Trường Toản | A00, B00, C02, D07 | 21.0 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Dược học là một trong những ngành nghề có số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển rất lớn trong mỗi mùa tuyển sinh đại học bởi tính thiết thực của ngành học này trong lĩnh vực y tế. Hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Dược học trên đây đã giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này, từ đó định hướng học tập, chọn trường phù hợp với điểm số của bản thân. Chúc các bạn thành công trong việc theo đuổi ngành Dược học nhé!
TUYỂN SINH
-
Dược
CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM
Chỉ tiêu: Học phí: 12.000.000 -
Dược
CĐ Y Dược Sài Gòn
Chỉ tiêu: Học phí: 13.000.000 -
Dược học
Đại học Cửu Long
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 30.000.000 -
Dược
Đại học Đông Á
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 20.000.000 -
Dược
Đại học Y khoa Vinh
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 23.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ