Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm của các trường ĐH-CĐ
Từ cá nhân đến các doanh nghiệp sản xuất, phân phối, kinh doanh ... phần mềm đóng vai trò không thể thay thế. Chính điều này làm cho ngành học Kỹ thuật phần mềm ngày càng phổ biến và thu hút đông đảo sự quan tâm của người trẻ, tăng sự cạnh tranh về cơ hội việc làm trong lĩnh vực sôi động này. Tuy nhiên, trong quá trình lựa chọn trường học, còn nhiều vấn đề mà các bạn thí sinh cần tìm hiểu kỹ. Để có thêm thông tin và đưa ra quyết định chọn ngành và trường phù hợp với năng lực của bản thân, hãy cùng Zunia khám phá điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Kỹ thuật phần mềm nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480103 | Đai học Tôn Đức Thắng | A00, A01, D01 | 33.7 | Đại trà |
2 | 7480103 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, D01 | 15.0 | Đại trà |
3 | 7480103 | Đại học Duy Tân | A00, A16, A01, D01 | 14.0 | Đại trà |
4 | 7480103 | Đại học Hoa Sen | A00, A01, D01, D03, D07 | 15.0 | Đại trà |
5 | 7480103 | Đại học Kinh tế HCM | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Đại trà |
6 | 7480103 | ĐH Công nghệ TT HCM | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Đại trà |
7 | 7480103 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | A00, A01 | 24.54 | Đại trà |
8 | 7480103 | Đại học Khoa học Huế | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Đại trà |
9 | 7480103 | Đại học Văn Lang | A00, A01, D01, D10 | 16.0 | Đại trà |
10 | 7480103 | Đại học Quy Nhơn | A00, A01 | 15.0 | Đại trà |
11 | 7480103 | Đại học Sài Gòn | A00, A01 | 24.21 | Đại trà |
12 | 7480103 | ĐH KT Công nghệ Cần Thơ | A00, A01, C01, D01 | 22.8 | Đại trà |
13 | 7480103 | ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên | A00, A01, D01, D07 | 17.0 | Đại trà |
14 | 7480103 | Đại học Quốc tế Miền Đông | A00, A01, B00, D01 | 15 | Đại trà |
15 | 7480103 | Đại học Gia Định | A00, A01, C01, D01 | 15.0 | Đại trà |
16 | 7480103 | Đại học Xây dựng Miền Tây | A00, A01, D01, D07 | 14 | Đại trà |
17 | 7480103 | Đại học CN & QL Hữu nghị | A00, A01, D01, D07 | 15 | Đại trà |
18 | 7480103 | Đại học RMIT Việt Nam | Đại trà | ||
19 | 7480103 | Đại học Thủ Dầu Một | A00, A01, C01, D90 | 16 | Đại trà |
20 | 7480103 | Đại học FPT Cần Thơ | Đại trà | ||
21 | 7480103 | Đại học CNTT&TT Thái Nguyên | A00, C01, C14, D01 | 16.0 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của ngành Kỹ thuật phần mềm tại một số trường đào tạo chất lượng và đáng tin cậy trên toàn quốc. Kỹ thuật phần mềm là một ngành hứa hẹn với triển vọng và cơ hội thăng tiến cao, do đó, sự lựa chọn chính xác về trường học là rất quan trọng để đạt được đào tạo tốt nhất. Hi vọng các thí sinh có thể lựa chọn được môi trường học tập phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình!
TUYỂN SINH
-
Kỹ thuật phần mềm
Đai học Tôn Đức Thắng
Chỉ tiêu: Học phí: 28.800.000 -
Kỹ thuật phần mềm
Đại học Nguyễn Tất Thành
Chỉ tiêu: Học phí: 30.000.000 -
Kỹ thuật phần mềm
Đại học Duy Tân
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 27.960.000 -
Kỹ thuật phần mềm
Đại học Hoa Sen
Chỉ tiêu: Học phí: 75.000.000 -
Kỹ thuật phần mềm
Đại học Kinh tế HCM
Chỉ tiêu: 55 Học phí: 29.140.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ