Điểm chuẩn ngành Tâm lý học của các trường ĐH-CĐ
Ngành Tâm lý học là sự lựa chọn phù hợp cho những ai đam mê tìm hiểu và lý giải về hành vi, cảm xúc và tư duy của con người. Khi theo học ngành Tâm lý học, các bạn sẽ được nghiên cứu về các hiện tượng diễn ra trong thế giới nội tâm của con người như lối suy nghĩ, hành vi, tư tưởng và cảm xúc. Nói cách khác, khi học ngành Tâm lý, bạn sẽ được học cách đánh giá những ảnh hưởng của môi trường và yếu tố ngoại cảnh lên tâm lý con người. Vậy, điểm chuẩn của một số trường đào tạo nhóm ngành Tâm lý học là bao nhiêu? Zunia sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên qua bài viết dưới đây.
| STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310401 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | C00, D01, D14, D15 | 17.0 | Đại trà |
| 2 | 7310401 | Đại học Sài Gòn | D01 | 23.8 | Đại trà |
| 3 | 7310401 | Đại học RMIT Việt Nam | Đại trà | ||
| 4 | 7310403 | Học viện Quản lý Giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 15 | Đại trà |
| 5 | 7310401 | Đại học KHXH & NV HCM | B00, C00, D01, D14 | 26.07 | Đại trà |
| 6 | 7310401 | Đại học Hoa Sen | A01, D01, D08, D09 | 15.0 | Đại trà |
| 7 | 7310401 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | A00, A01, C00, D01 | 21.25 | Đại trà |
| 8 | 7310401 | Đại học KHXH & NV Hà Nội | A01, C00, D01, D04, D78 | 27.0 | Đại trà |
| 9 | 7310402 | ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | A00, B00, C00, D01 | 20.5 | Đại trà |
| 10 | 7310401 | ĐH Kinh tế - Tài chính HCM | C00, D01, D14, D15 | 17.0 | Đại trà |
| 11 | 7310401 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | B00, B03, C00, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 12 | 7310401 | Đại học Nguyễn Tất Thành | C00, D01, D14, D15 | 15.0 | Đại trà |
| 13 | 7310401 | Đại học Công Nghệ HCM | A00, A01, C00, D01 | 16.0 | Đại trà |
| 14 | 7310401 | ĐH Lao động - Xã hội | A00, A01, C00, D01 | 24.44 | Đại trà |
| 15 | 7310401 | Đại học Văn Hiến | A00, B00, C00, D01 | 23.5 | Đại trà |
| 16 | 7310403 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, D01, D02, D03 | 26.5 | Đại trà |
| 17 | 7310401 | Đại học Sư Phạm HCM | B00, C00, D01 | 25.5 | Đại trà |
| 18 | 7310401 | Đại học Văn Lang | B00, B03, C00, D01 | 16.0 | Đại trà |
| 19 | 7310403V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | D01, D14, C00, C20 | Đại trà | |
| 20 | 7310403 | Trường Sư Phạm - ĐH Vinh | A00, A01, C00, D01 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Với thông tin về điểm chuẩn của một số trường đại học, cao đẳng đào tạo nhóm ngành Tâm lý học mà Zunia tổng hợp trên đây, hi vọng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin về ngành học đầy triển vọng này và có thể tìm được môi trường học tập phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân!
TUYỂN SINH
-
Tâm lý học
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 58.000.000 -
Tâm lý học
Đại học Sài Gòn
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 15.000.000 -
Tâm lý học
Đại học RMIT Việt Nam
Chỉ tiêu: Học phí: 319.000.000 -
Tâm lý học giáo dục
Học viện Quản lý Giáo dục
Chỉ tiêu: 160 Học phí: 10.200.000 -
Tâm lý học
Đại học KHXH & NV HCM
Chỉ tiêu: 125 Học phí: 22.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ