Cơ kỹ thuật là nhóm ngành học phù hợp với các bạn thí sinh đam mê khoa học kỹ thuật, bao gồm các lĩnh vực như cơ học, cơ điện tử, cơ khí, cơ động lực, cơ máy ... Nếu quan tâm đến nhóm ngành Cơ kỹ thuật, bạn có thể lựa chọn một trong các ngành sau: Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật cơ điện tử. Các câu hỏi ngành Cơ kỹ thuật học ở đâu, điểm chuẩn như thế nào nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phụ huynh và thí sinh. Zunia xin giới thiệu đến các bạn thí sinh danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo nhóm ngành Cơ kỹ thuật hiện nay.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520103 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07 20 Đại trà
2 7520114 Đại học Phạm Văn Đồng A00, A01, D90 15 Đại trà
3 7520103 Đại học Bách khoa Hà Nội A00, A01 24.96 Đại trà
4 7520101 ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
5 6520121 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật TĐ Đại trà
6 7520103 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 58.49 Đại trà
7 7520114 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 71.81 Đại trà
8 7520114 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, D01, D07 22.9 Đại trà
9 7520103 ĐH Giao Thông Vận Tải HCM A00, A01, D01, D07 24.75 Đại trà
10 7520114 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, A01 24.55 Đại trà
11 7520103 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D07 22.65 Đại trà
12 7520101 ĐH Công nghệ - ĐHQG HN A00, A01 25.65 Đại trà
13 6520263 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên Đại trà
14 6520121 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên Đại trà
15 6520121 CĐ GTVT Trung ương III Đại trà
16 7520116 Đại học Nam Cần Thơ A00, A01, A02, D07 16 Đại trà
17 6520121 Cao đẳng nghề HCM Đại trà
18 6520263 CĐ nghề Công nghiệp HN Đại trà
19 7520114 Đại học Quốc tế Miền Đông A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
20 7520103 Học viện Nông nghiệp VN A00, A01, A09, D01 22.0 Đại trà
21 6520263 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
22 6520263 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM Đại trà
23 6520263 CĐ Cơ giới và Thủy lợi Đại trà
24 6520104 CĐ Cơ giới và Thủy lợi Đại trà
25 6520121 CĐ Cơ giới và Thủy lợi Đại trà
26 7520115 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 21.3 Đại trà
27 7520103 Đại học Lâm nghiệp A00, A01, A16, D01 15.0 Đại trà
28 5520123 CĐ Cơ điện & Xây dựng BN Đại trà
29 7520114 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, C01 29.9 Đại trà
30 7520115 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
31 7520103 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
32 7520114 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
33 7520101 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 60.65 Đại trà
34 7520115 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 60.46 Đại trà
35 7520103 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 15.5 Đại trà
36 7520116 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 15.5 Đại trà
37 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 21.5 Đại trà
38 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
39 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 23 Đại trà
40 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 24 Đại trà
41 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 21.75 Đại trà
42 7520103 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
43 7510203QT ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM Đại trà
44 7520141 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 19.0 Đại trà
1
A00, A01, D07
20
Đại trà
2
A00, A01, D90
15
Đại trà
3
A00, A01
24.96
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
5

Đại trà
6
A00, A01
58.49
Đại trà
7
A00, A01
71.81
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
22.9
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
24.75
Đại trà
10
A00, A01
24.55
Đại trà
11
A00, A01, D07
22.65
Đại trà
12
A00, A01
25.65
Đại trà
13

Đại trà
14

Đại trà
16
A00, A01, A02, D07
16
Đại trà
17

Đại trà
18

Đại trà
19
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
20
A00, A01, A09, D01
22.0
Đại trà
21

Đại trà
22

Đại trà
23

Đại trà
25

Đại trà
26
A00, A01, D01, D07
21.3
Đại trà
27
A00, A01, A16, D01
15.0
Đại trà
28

Đại trà
29
A00, A01, C01
29.9
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
31
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
33
A00, A01
60.65
Đại trà
34
A00, A01
60.46
Đại trà
35
A00, A01, C01, D07
15.5
Đại trà
36
A00, A01, C01, D07
15.5
Đại trà
37
A00, A01, C01, D01
21.5
Đại trà
38
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
39
A00, A01, C01, D01
23
Đại trà
40
A00, A01, C01, D01
24
Đại trà
41
A00, A01, C01, D01
21.75
Đại trà
42
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
44
A00, A01, C01, D01
19.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Với sự gia tăng nhu cầu về sản xuất công nghiệp và nghiên cứu phát triển sản phẩm, cùng với xu hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, đòi hỏi đội ngũ kỹ sư tốt nghiệp các ngành Cơ kỹ thuật với chuyên môn và kỹ năng tốt. Sau khi tham khảo về điểm chuẩn của một số trường đại học, cao đẳng đào tạo nhóm ngành Cơ kỹ thuật trên cả nước, hi vọng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin về ngành học đầy triển vọng này và có thể tìm được môi trường học tập phù hợp với năng lực của bản thân!