Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử (Mã ngành 7510203) là sự kết hợp giữa kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính, đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của khoa học kỹ thuật hiện đại. Mục đích cốt lõi của ngành này là phát triển khả năng tư duy hệ thống trong việc thiết kế và phát triển sản phẩm mới, với những tính năng vượt trội, nhằm phục vụ đời sống kinh tế và xã hội. Nếu bạn đang thắc mắc điểm chuẩn ngành học này ra sao, trường nào đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử, Zunia xin mời các bạn thí sinh theo dõi nội dung dưới đây để có thêm thông tin hữu ích nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510202 ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
2 7510203 ĐH SP Kỹ thuật Nam Định A00, A01, B01, D01, D06 16.0 Đại trà
3 7510201 Đại học Phạm Văn Đồng A00, A01, D90 15 Đại trà
4 7510201 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, D07 21.5 Đại trà
5 7510202 ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
6 6510201 CĐ Kinh tế - Công nghệ HCM Đại trà
7 6510201 CĐ Công nghệ Thủ Đức Đại trà
8 6510201 Cao đẳng Công nghệ HCM A00, A01, B00, D01 Đại trà
9 6510304 Cao đẳng Công nghệ HCM A00, A01, B00, D01 Đại trà
10 7510201 Đại học Công nghiệp Vinh A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
11 7510201 Đại học Tiền Giang A00, A01, D07, D90 15.0 Đại trà
12 7510201 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 19.7 Đại trà
13 7510203 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A01, C01, D01 21.2 Đại trà
14 6510201 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên Đại trà
15 7510201 ĐH SP Kỹ thuật Nam Định A00, A01, B01, D01, D06 16.0 Đại trà
16 6510201 Cao đẳng Công nghiệp Huế A00, A01, B00, D01 Đại trà
17 7510201 ĐH Công nghiệp Dệt May HN A00, A01, B00, D01 18.0 Đại trà
18 7510203 ĐH Kinh tế - Kỹ thuật CN A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
19 7510201 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B00, D01 16 Đại trà
20 7510202 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B00, D01 18 Đại trà
21 6510201 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng A00, A01, D01 26.5 Đại trà
22 6510304 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng A00, A01, D01 23 Đại trà
23 6510201 CĐ nghề Công nghiệp HN Đại trà
24 7510203 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh A00, A09, C01, D01 15 Đại trà
25 7510203 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A01, A02, D07 24.63 Đại trà
26 7510202V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 25.0 Đại trà
27 7510203V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 26.9 Đại trà
28 7510201V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D07 25.1 Đại trà
29 7510202N ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 19.05 Đại trà
30 6510201 CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn A00, A01 Đại trà
31 6510201 Cao đẳng Kỹ nghệ II A00, A01, D01 Đại trà
32 7510201 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15 Đại trà
33 6510201 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM Đại trà
34 6510201 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật HCM Đại trà
35 7510201 Đại học Trà Vinh A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
36 7510202 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 15.5 Đại trà
37 7510203 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 23.25 Đại trà
38 7510201 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 22.3 Đại trà
39 7510203 Đại học Lâm nghiệp A00, A01, A16, D01 15.0 Đại trà
40 7510201 ĐH Công nghiệp Việt-Hung A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
41 7510201 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C01, D01 15.1 Đại trà
42 7510202 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
43 7510203 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D07 16.0 Đại trà
44 7510203 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
45 7510201 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 22.25 Đại trà
46 7510203 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 23.75 Đại trà
47 7510202 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 20.5 Đại trà
48 7510201QT ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM Đại trà
49 7510201QK ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM 15 Đại trà
50 7510203 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, D07 22.5 Đại trà
51 7510201 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 21.25 Đại trà
52 7510203 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 23.09 Đại trà
53 7510201A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 25.1 Đại trà
54 7510203A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 26.9 Đại trà
55 7510201QG ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM 15 Đại trà
56 7510201QC ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
57 7510206A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 23.33 Đại trà
58 7510206N ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 23.33 Đại trà
59 7510303A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 26.3 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
2
A00, A01, B01, D01, D06
16.0
Đại trà
3
A00, A01, D90
15
Đại trà
4
A00, A01, D07
21.5
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01

Đại trà
9
A00, A01, B00, D01

Đại trà
10
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
11
A00, A01, D07, D90
15.0
Đại trà
12
A00, A01, C01, D01
19.7
Đại trà
13
A00, A01, C01, D01
21.2
Đại trà
15
A00, A01, B01, D01, D06
16.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, D01

Đại trà
17
A00, A01, B00, D01
18.0
Đại trà
18
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
19
A00, A01, B00, D01
16
Đại trà
20
A00, A01, B00, D01
18
Đại trà
21
A00, A01, D01
26.5
Đại trà
22
A00, A01, D01
23
Đại trà
24
A00, A09, C01, D01
15
Đại trà
25
A00, A01, A02, D07
24.63
Đại trà
26
A00, A01, D01, D90
25.0
Đại trà
30
A00, A01

Đại trà
31
A00, A01, D01

Đại trà
32
A00, A01, D01
15
Đại trà
35
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
36
A00, A01, C01, D07
15.5
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
23.25
Đại trà
38
A00, A01, D01, D07
22.3
Đại trà
39
A00, A01, A16, D01
15.0
Đại trà
40
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
41
A00, A01, C01, D01
15.1
Đại trà
42
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
43
A00, A01, D01, D07
16.0
Đại trà
44
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
45
A00, A01, C01, D90
22.25
Đại trà
46
A00, A01, C01, D90
23.75
Đại trà
47
A00, A01, C01, D90
20.5
Đại trà
50
A00, A01, D07
22.5
Đại trà
51
A00, A01, D01, D07
21.25
Đại trà
52
A00, A01, D01, D07
23.09
Đại trà
57
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
58
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
59
A00, A01, D01, D90
26.3
Đại trà
Đánh giá năng lực
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử được xem là một trong những ngành học liên ngành, có tính ứng dụng cao trong sản xuất và đời sống. Hi vọng nội dung về điểm chuẩn dưới đây đã giải đáp những thắc mắc liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử, bao gồm: các bạn thí sinh có thể học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử ở đâu và điểm chuẩn của ngành học này như thế nào, chênh lệch giữa các trường ra sao. Chúc các bạn lựa chọn được ngôi trường có điểm số phù hợp!