Nếu bạn có tình yêu dành cho trẻ em, đam mê với công việc giáo dục và hạnh phúc khi nhìn thấy sự phát triển của trẻ, thì các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học sẽ là sự lựa chọn thú vị để bạn theo đuổi trong tương lai. Đặc trưng công việc của các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là chăm sóc, hướng dẫn, dạy bảo các em học sinh về cách tiếp cận kiến thức ban đầu. Vậy các bạn thí sinh có thể học các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học học ở đâu, điểm xét tuyển của các ngành này như thế nào? Hãy cùng tham khảo danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học dưới đây để có thêm thông tin hữu ích trong việc chọn trường phù hợp.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 6140201 CĐ Cộng đồng Kon Tum M06, M07 Đại trà
2 7140202 Đại học Đồng Nai A00, A01, C00, D01 22.25 Đại trà
3 7140202 Đại học Quảng Bình A00, C00, C14, D01 23.5 Đại trà
4 7140201 Đại học Quảng Bình M05, M06, M07, M14 19 Đại trà
5 7140202 Đại học Thủ Dầu Một A00, C00, D01, A16 23.75 Đại trà
6 7140201 Đại học Đồng Nai M05, M07, M08, M13 19 Đại trà
7 7140201 Đại học Hạ Long A09, C00, C14, C20 21 Đại trà
8 7140202 Đại học Tây Nguyên A00, C00, C03, D01 21.5 Đại trà
9 7140201 Đại học Sư phạm Hà Nội M00 22.25 Đại trà
10 7140201 Đại học Tây Bắc M00, M05, M07, M13 15.0 Đại trà
11 7140202 Đại học Trà Vinh A00, A01, D84, D90 19.0 Đại trà
12 7140201 Đại học Sư Phạm HCM M00 24.21 Đại trà
13 7140202 Đại học Sư Phạm HCM A00, A01, D01 24.9 Đại trà
14 7140202 ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội A00, B00, C00, D01 27.47 Đại trà
15 7140201 ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội A00, B00, C00, D01 25.39 Đại trà
16 7140202 Đại học Hà Tĩnh C04, C14, C20, D01 26.3 Đại trà
17 7140201 Đại học Phú Yên M01, M09 23.45 Đại trà
18 7140202 Đại học Phú Yên A00, A01, C00, D01 21.6 Đại trà
19 7140202 Đại học Khánh Hòa A00, C00, D01, D14 24.44 Đại trà
20 7140201 Đại học Quảng Nam M01, M02, M03, M00 21.5 Đại trà
21 7140202 Đại học Quảng Nam A00, C00, C14, D01 24.5 Đại trà
22 7140201 Đại học Vinh M00, M01, M02, M03 21.0 Đại trà
23 7140202 Đại học Vinh A00, A01, C00, D01 25.65 Đại trà
24 7140201 ĐH Sư phạm Thái Nguyên C14, C19, C20, D66 26.62 Đại trà
25 7140202 ĐH Sư phạm Thái Nguyên D01 24.55 Đại trà
26 7140202 Đại học Hải Dương A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
27 7140201 Đại học Hải Dương M00, M01, M03 19.0 Đại trà
28 7140201 Đại học Hải Phòng M00, M01, M02 19.0 Đại trà
29 7140202 Đại học Hải Phòng A00, C01, C02, D01 22.0 Đại trà
30 7140202 Đại học Sư phạm Hà Nội D01, D02, D03 26.62 Đại trà
31 7140201 Đại học Hải Dương M00, M01, M03 17.0 Đại trà
32 7140201 Đại học Nguyễn Tất Thành M00, M01 20.0 Đại trà
33 7140202 Đại học Đồng Tháp C01, C03, C04, D01 23.28 Đại trà
34 7140202 Trường Sư Phạm - ĐH Vinh A00, A01, C00, D01 25.65 Đại trà
35 7140201 Trường Sư Phạm - ĐH Vinh M00, M01, M10, M13 21.0 Đại trà
1
M06, M07

Đại trà
2
A00, A01, C00, D01
22.25
Đại trà
3
A00, C00, C14, D01
23.5
Đại trà
4
M05, M06, M07, M14
19
Đại trà
5
A00, C00, D01, A16
23.75
Đại trà
6
M05, M07, M08, M13
19
Đại trà
7
A09, C00, C14, C20
21
Đại trà
8
A00, C00, C03, D01
21.5
Đại trà
9
M00
22.25
Đại trà
10
M00, M05, M07, M13
15.0
Đại trà
11
A00, A01, D84, D90
19.0
Đại trà
12
M00
24.21
Đại trà
13
A00, A01, D01
24.9
Đại trà
14
A00, B00, C00, D01
27.47
Đại trà
15
A00, B00, C00, D01
25.39
Đại trà
16
C04, C14, C20, D01
26.3
Đại trà
17
M01, M09
23.45
Đại trà
18
A00, A01, C00, D01
21.6
Đại trà
19
A00, C00, D01, D14
24.44
Đại trà
20
M01, M02, M03, M00
21.5
Đại trà
21
A00, C00, C14, D01
24.5
Đại trà
22
M00, M01, M02, M03
21.0
Đại trà
23
A00, A01, C00, D01
25.65
Đại trà
24
C14, C19, C20, D66
26.62
Đại trà
25
D01
24.55
Đại trà
26
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
27
M00, M01, M03
19.0
Đại trà
28
M00, M01, M02
19.0
Đại trà
29
A00, C01, C02, D01
22.0
Đại trà
30
D01, D02, D03
26.62
Đại trà
31
M00, M01, M03
17.0
Đại trà
32
M00, M01
20.0
Đại trà
33
C01, C03, C04, D01
23.28
Đại trà
34
A00, A01, C00, D01
25.65
Đại trà
35
M00, M01, M10, M13
21.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Giáo dục mầm non (Mã ngành 7140201) và Giáo dục tiểu học (Mã ngành 7140202) là những ngành học vô cùng quan trọng vì sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ là người mẹ đỡ đầu cho các em khi bước vào cuộc sống học đường. Đây cũng là giai đoạn trẻ em sẽ khám phá tài năng, sở thích và làm quen dần với xã hội. Trên đây là thông tin về điểm chuẩn một số trường đào tạo các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học uy tín và chất lượng trên cả nước. Hãy cân nhắc và lựa chọn thật kỹ để tìm được ngôi trường phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình nhé!