Ngành Kiến trúc là sự kết hợp giữa nghệ thuật và kỹ thuật, trong đó kiến trúc sư đóng vai trò thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức và cấu trúc cho một công trình, đồng thời cung cấp các giải pháp kiến trúc trong các lĩnh vực xây dựng khác nhau, dựa trên nhu cầu thực tế về nơi ở, giải trí, làm việc, đi lại của con người. Vậy ngành Kiến trúc xét tuyển tổ hợp nào, điểm trúng tuyển là bao nhiêu, có những trường nào đào tạo? Để giải đáp những câu hỏi này, mời các bạn thí sinh cùng tham khảo danh sách điểm chuẩn một số trường đào tạo ngành Kiến trúc hiện nay do Zunia tổng hợp dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Đại học Kiến trúc HCM V00, V01, V02 24.64 Đại trà
2 7580101 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng V00, V01, V02, A01 20 Đại trà
3 6210403 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
4 7580102 Đại học Kiến trúc HCM V00, V01, V02 23.95 Đại trà
5 7580108 Đại học Kiến trúc HCM V00, V01, V02 24.61 Đại trà
6 7580105 Đại học Kiến trúc HCM V00, V01, V02 23.54 Đại trà
7 7580101 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 59.36 Đại trà
8 7580101 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07, B00 20 Đại trà
9 7580102 Đại học Kiến trúc Hà Nội V00, V01, V02 26.7 Đại trà
10 7580101 Đại học Bình Dương A00, A09, V00, V01 15.0 Đại trà
11 7580101 Đại học Xây dựng Hà Nội V00, V02, V10 21.05 Đại trà
12 7580102 Đại học Xây dựng Hà Nội V00, V02, V06 19.23 Đại trà
13 7580103 Đại học Xây dựng Hà Nội V00, V02 21.53 Đại trà
14 7580105 Đại học Xây dựng Hà Nội V00, V01, V02 17.0 Đại trà
15 7580106 ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
16 7580101 Đại học Xây dựng Miền Tây V00, V01, V02, V03 14 Đại trà
17 7580106 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14 Đại trà
18 7580108 Đại học Hoa Sen A01, D01, D09, D14 15.0 Đại trà
19 7580101V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM V03, V05, V04, V06 23.33 Đại trà
20 7580103V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM V03, V05, V04, V06 24.2 Đại trà
21 6210403 Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn Đại trà
22 7580105 Đại học Kiến trúc Hà Nội V00, V01, V02 28.0 Đại trà
23 7580108 Đại học Kiến trúc Hà Nội H00, H02 23.0 Đại trà
24 7580101 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, A01, V00, V01 15.0 Đại trà
25 7580101 Đai học Tôn Đức Thắng V00, V01 27.0 Đại trà
26 7580108 Đai học Tôn Đức Thắng V00, V01, H02 27.0 Đại trà
27 7580105 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, V00, V01 23.0 Đại trà
28 7580101 Đại học Duy Tân V00, V01, M02, M04 14.0 Đại trà
29 7580108 Đại học Hòa Bình H00, H02, V00, V01 15.0 Đại trà
30 7580101 Đại học Mở Hà Nội V00, V01, V02 23.0 Đại trà
31 7580102 Đại học Lâm nghiệp A00, C15, D01, V01 15.0 Đại trà
32 7580108 Đại học Lâm nghiệp A00, C15, D01, H00 15.0 Đại trà
33 7580108 Đại học Nguyễn Tất Thành H00, H01, V00, V01 15.0 Đại trà
34 7580101 Đại học Nguyễn Tất Thành H00, H01, H02, H07 15.0 Đại trà
35 7580104 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, V00 24.63 Đại trà
1
V00, V01, V02
24.64
Đại trà
2
V00, V01, V02, A01
20
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07

Đại trà
4
V00, V01, V02
23.95
Đại trà
5
V00, V01, V02
24.61
Đại trà
6
V00, V01, V02
23.54
Đại trà
7
A00, A01
59.36
Đại trà
8
A00, A01, D07, B00
20
Đại trà
9
V00, V01, V02
26.7
Đại trà
10
A00, A09, V00, V01
15.0
Đại trà
11
V00, V02, V10
21.05
Đại trà
12
V00, V02, V06
19.23
Đại trà
13
V00, V02
21.53
Đại trà
14
V00, V01, V02
17.0
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
16
V00, V01, V02, V03
14
Đại trà
17
A00, A01, B00, D01
14
Đại trà
18
A01, D01, D09, D14
15.0
Đại trà
19
V03, V05, V04, V06
23.33
Đại trà
20
V03, V05, V04, V06
24.2
Đại trà
21

Đại trà
22
V00, V01, V02
28.0
Đại trà
23
H00, H02
23.0
Đại trà
24
A00, A01, V00, V01
15.0
Đại trà
25
V00, V01
27.0
Đại trà
26
V00, V01, H02
27.0
Đại trà
27
A00, A01, V00, V01
23.0
Đại trà
28
V00, V01, M02, M04
14.0
Đại trà
29
H00, H02, V00, V01
15.0
Đại trà
30
V00, V01, V02
23.0
Đại trà
31
A00, C15, D01, V01
15.0
Đại trà
32
A00, C15, D01, H00
15.0
Đại trà
33
H00, H01, V00, V01
15.0
Đại trà
34
H00, H01, H02, H07
15.0
Đại trà
35
A00, A01, D01, V00
24.63
Đại trà
Đánh giá năng lực
Hi vọng rằng nội dung về điểm chuẩn của ngành Kiến trúc (Mã ngành 7580101) trên đây đã giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này, từ đó có định hướng học tập, chọn trường phù hợp với điểm số của bản thân. Chúc các bạn thành công trong việc theo đuổi ngành Kiến trúc và trở thành một kiến trúc sư thành công trong tương lai nhé!