Xây dựng là một hoạt động không thể thiếu trong đời sống và sự phát triển của con người trên toàn cầu. Đội ngũ kỹ sư xây dựng có trình độ chuyên môn là nhân tố không thể thiếu trong việc xây cầu, đường, hầm hay bất kỳ loại cơ sở hạ tầng nào khác. Nếu các bạn thí sinh có đam mê với các công trình xây dựng, hãy tham khảo thông tin về điểm chuẩn, tổ hợp xét tuyển của một số trường đào tạo nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng do Zunia tổng hợp dưới đây. Chúc bạn tìm được thông tin hữu ích về ngành học này nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Đại học Kiến trúc HCM A00, A01 20.95 Đại trà
2 7580201 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07 18 Đại trà
3 7580201 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng A00, A01, B00, D01 17 Đại trà
4 7580201 ĐH Công nghệ Sài Gòn A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
5 6510312 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
6 6510105 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
7 6510910 Cao đẳng Xây dựng HCM A00, A01, D01, D07 Đại trà
8 7580201 Đại học Đông Đô A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
9 7580201 ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
10 7580201 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
11 7580201 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, D01, D07 19.55 Đại trà
12 7580205 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, D01, D07 16.15 Đại trà
13 7580201 Đại học Hồng Đức A00, A01, A02, B00 15.0 Đại trà
14 7580201 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, D01, D07 20.01 Đại trà
15 7580201 ĐH Giao Thông Vận Tải HCM A00, A01, D01, D07 24.25 Đại trà
16 7580202 ĐH Giao Thông Vận Tải HCM A00, A01, D01, D07 17.0 Đại trà
17 7580201 Đại học Quốc tế HCM A00, A01, D07 18.0 Đại trà
18 6510108 CĐ Cơ điện & Xây dựng BN Đại trà
19 7580201 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D01, D07 18.0 Đại trà
20 7580205 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, A01 18.0 Đại trà
21 7580201 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
22 6580205 CĐ GTVT Trung ương III Đại trà
23 7580201 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14 Đại trà
24 7580205 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14 Đại trà
25 7580213 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14 Đại trà
26 7580205V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 20.55 Đại trà
27 7580202 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 18.15 Đại trà
28 7580213 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 18.15 Đại trà
29 6580205 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
30 6510312 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
31 6580201 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
32 6580201 Cao đẳng Quốc tế TP.HCM Đại trà
33 6580201 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM Đại trà
34 7580213 Đại học Kiến trúc Hà Nội A00, A01, D01, D07 21.45 Đại trà
35 5580202 TC Bách Khoa Sài Gòn Đại trà
36 5580202 Trung cấp Sài Gòn Đại trà
37 5580202 Trung cấp Hồng Hà Đại trà
38 7580201 Đại học Hà Tĩnh A00, A01, A02, A09 15.0 Đại trà
39 7580211 Đại học Mỏ - Địa chất A00, A01, C04, D01 16.0 Đại trà
40 5340429 CĐ Cơ điện & Xây dựng BN Đại trà
41 7580201 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, C01 24.0 Đại trà
42 7580205 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, C01 24.0 Đại trà
43 7580201 ĐH Công nghệ Vạn Xuân A00, A01, C01, D07 15.0 Đại trà
44 7580201 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
45 7580201 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
46 7580205 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
47 7580202 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
48 7580203 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
49 7580210 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 55.4 Đại trà
50 7580201 Đại học Lâm nghiệp A00, A01, A16, D01 15.0 Đại trà
51 7580201 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 19.0 Đại trà
52 7580205 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 19.0 Đại trà
53 7580203 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 18 Đại trà
54 7580203 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 20 Đại trà
55 7580205 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 19 Đại trà
56 7580205 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 18 Đại trà
57 7580201 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
58 7580205 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
59 7510103QA ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM 15 Đại trà
1
A00, A01
20.95
Đại trà
2
A00, A01, D07
18
Đại trà
3
A00, A01, B00, D01
17
Đại trà
4
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07

Đại trà
6
A00, A01, D01, D07

Đại trà
7
A00, A01, D01, D07

Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
10
A00, A01
55.4
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
19.55
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
16.15
Đại trà
13
A00, A01, A02, B00
15.0
Đại trà
14
A00, A01, D01, D07
20.01
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
24.25
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
17.0
Đại trà
17
A00, A01, D07
18.0
Đại trà
19
A00, A01, D01, D07
18.0
Đại trà
20
A00, A01
18.0
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
22

Đại trà
23
A00, A01, B00, D01
14
Đại trà
24
A00, A01, B00, D01
14
Đại trà
25
A00, A01, B00, D01
14
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
18.15
Đại trà
28
A00, A01, D01, D07
18.15
Đại trà
29

Đại trà
30

Đại trà
31

Đại trà
32

Đại trà
33

Đại trà
34
A00, A01, D01, D07
21.45
Đại trà
38
A00, A01, A02, A09
15.0
Đại trà
39
A00, A01, C04, D01
16.0
Đại trà
41
A00, A01, C01
24.0
Đại trà
42
A00, A01, C01
24.0
Đại trà
43
A00, A01, C01, D07
15.0
Đại trà
44
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
45
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
46
A00, A01
55.4
Đại trà
47
A00, A01
55.4
Đại trà
48
A00, A01
55.4
Đại trà
49
A00, A01
55.4
Đại trà
50
A00, A01, A16, D01
15.0
Đại trà
51
A00, A01, C01, D90
19.0
Đại trà
52
A00, A01, C01, D90
19.0
Đại trà
53
A00, A01, C01, D01
18
Đại trà
54
A00, A01, C01, D01
20
Đại trà
55
A00, A01, C01, D01
19
Đại trà
56
A00, A01, C01, D01
18
Đại trà
57
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
58
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng bao gồm các ngành sau: Kỹ thuật xây dựng (Mã ngành 7580201), Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Mã ngành 7580202), Kỹ thuật xây dựng công trình biển (Mã ngành 7580203), Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Mã ngành 7580205), Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Mã ngành 7580210), Kỹ thuật tài nguyên nước (Mã ngành 7580212), Kỹ thuật cấp thoát nước (Mã ngành 7580213). Việc tham khảo, so sánh điểm chuẩn của ngành học giữa các trường đại học, cao đẳng khác nhau là vô cùng cần thiết trong quá trình chọn ngành và chọn trường phù hợp với năng lực của bản thân. Hi vọng những thông tin về điểm chuẩn của các ngành Kỹ thuật xây dựng mà Zunia tổng hợp đã hỗ trợ phần nào cho các bạn thí sinh trong quá trình tìm hiểu về ngành học này.