Hiện nay, Ngôn ngữ Trung Quốc là một ngành học đang thu hút số lượng lớn các bạn trẻ đam mê ngoại ngữ đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia. Vậy làm thế nào để theo đuổi ngành Ngôn ngữ Trung Quốc? Yếu tố đầu tiên mà nhiều bạn thí sinh quan tâm đến luôn là điểm chuẩn của của các trường đào tạo. Để tìm hiểu thông tin điểm chuẩn cũng như tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của một số trường uy tín và chất lượng trên toàn quốc, Zunia mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết dưới đây nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D04, D78, D83 24.78 Đại trà
2 7220204 Đại học Văn Hiến A01, D01, D10, D15 23.51 Đại trà
3 7220204 ĐH Ngoại ngữ- Tin học HCM A00, D01, D04, D14 16 Đại trà
4 7220204 Đại học Quảng Bình D01, D09, D14, D15 15 Đại trà
5 6220209 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 15 Đại trà
6 7220204 Đại học Hạ Long A01, D01, D04, D78 21 Đại trà
7 7220204 Đại học Trưng Vương C00, D01, D09, D10 15 Đại trà
8 7220204 Đại học Công Thương HCM A01, D01, D09, D10 24.0 Đại trà
9 7220204 Đại học Hà Nội D01, D04 35.75 Đại trà
10 7220204 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D04, D15, D45 23 Đại trà
11 7220204 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D04, D78, D90 35.55 Đại trà
12 7220204 Đại học Đồng Tháp C00, D01, D14, D15 18.0 Đại trà
13 6220209 Cao đẳng Quốc tế Hà Nội Đại trà
14 7220204 Đại học Ngoại Thương D01, D04 28.5 Đại trà
15 7220204 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A01, D01, D14, D15 18.0 Đại trà
16 7220204 Đại học Hà Tĩnh C00, C20, D01, D66 15.0 Đại trà
17 7220204 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A01, C00, D01, D04 15.0 Đại trà
18 7220204 Đai học Tôn Đức Thắng D01, D04, D11, D55 32.2 Đại trà
19 7220204 Đại học Lạc Hồng C00, C03, C04, D01 15 Đại trà
20 7220204 Đại học Nguyễn Tất Thành C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
21 7220204 ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên A01, D01, D04, D66 24.0 Đại trà
22 7220204 Đại học Duy Tân D01, D14, D15, D72 14.0 Đại trà
23 7220204 Đại học Hải Phòng D01, D03, D04, D06 27.5 Đại trà
24 7220204 Đại học Sư phạm Hà Nội D01, D04 26.56 Đại trà
25 7220204 Đại học Mở Hà Nội D01, D04 32.82 Đại trà
26 7220204 Đại học Văn Lang A01, D01, D04, D14 16.0 Đại trà
1
D01, D04, D78, D83
24.78
Đại trà
2
A01, D01, D10, D15
23.51
Đại trà
3
A00, D01, D04, D14
16
Đại trà
4
D01, D09, D14, D15
15
Đại trà
5
A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
15
Đại trà
6
A01, D01, D04, D78
21
Đại trà
7
C00, D01, D09, D10
15
Đại trà
8
A01, D01, D09, D10
24.0
Đại trà
9
D01, D04
35.75
Đại trà
10
D01, D04, D15, D45
23
Đại trà
11
D01, D04, D78, D90
35.55
Đại trà
12
C00, D01, D14, D15
18.0
Đại trà
13

Đại trà
14
D01, D04
28.5
Đại trà
15
A01, D01, D14, D15
18.0
Đại trà
16
C00, C20, D01, D66
15.0
Đại trà
17
A01, C00, D01, D04
15.0
Đại trà
18
D01, D04, D11, D55
32.2
Đại trà
19
C00, C03, C04, D01
15
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
21
A01, D01, D04, D66
24.0
Đại trà
22
D01, D14, D15, D72
14.0
Đại trà
23
D01, D03, D04, D06
27.5
Đại trà
24
D01, D04
26.56
Đại trà
25
D01, D04
32.82
Đại trà
26
A01, D01, D04, D14
16.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc được đánh giá là một ngành học có nhiều cơ hội việc làm và là ngành học có tiềm năng phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trên đây đã giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này và tự tin hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực của bản thân.