Điểm chuẩn ngành CNKT Điện- Điện tử- ĐTVT của các trường ĐH-CĐ
Các thiết bị điện và điện tử trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, chúng hiện diện khắp mọi nơi và phục vụ mọi mục đích của con người, từ sinh hoạt đến sản xuất. Do đó, nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử- Điện tử viễn thông đóng vai trò ngày càng quan trọng trong quá trình sản xuất và cuộc sống. Vậy học các ngành Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử- ĐTVT ở đâu, điểm xét tuyển của ngành này như thế nào? Hãy cùng Zunia tham khảo danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo uy tín dưới đây để có thêm thông tin hữu ích trong việc chọn trường phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | A00, A01, B00, D01 | 17 | Đại trà |
2 | 7510302 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | A00, A01, D01, D90 | 15 | Đại trà |
3 | 7510301 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | A00, A01, D01, D90 | 15 | Đại trà |
4 | 7510302 | Học viện Hàng không VN | A00, A01, D07, D90 | 16 | Đại trà |
5 | 7510303 | Học viện Hàng không VN | A00, A01, D07, D90 | 16 | Đại trà |
6 | 6510303 | CĐ Cộng đồng Kon Tum | A01 | Đại trà | |
7 | 7510301 | ĐH KT Kỹ thuật Bình Dương | A00, A01, C01, D07 | 14 | Đại trà |
8 | 6510303 | Cao đẳng GTVT HCM | A00, A16, D01, D96 | Đại trà | |
9 | 6510305 | Cao đẳng GTVT HCM | A00, A16, D01, D96 | Đại trà | |
10 | 6520227 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật TĐ | Đại trà | ||
11 | 7510301 | ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long | A00, A01, C04, D01 | 15 | Đại trà |
12 | 6510303 | CĐ Công nghệ Thủ Đức | Đại trà | ||
13 | 6510303 | Cao đẳng Công nghệ HCM | A00, A01, B00, D01 | Đại trà | |
14 | 6510312 | CĐ Công nghệ Thủ Đức | Đại trà | ||
15 | 6510305 | Cao đẳng Công thương HCM | A00, A01, B00, D01 | 10 | Đại trà |
16 | 6510312 | Cao đẳng Công thương HCM | A00, A01, B00, D01 | Đại trà | |
17 | 6510305 | CĐ Công nghệ thông tin HCM | Đại trà | ||
18 | 7510301 | Học viện Công nghệ BCVT | A00, A01 | 25.01 | Đại trà |
19 | 6510303 | CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội | A00, A01, D01 | 15 | Đại trà |
20 | 6510314 | CĐ Cơ giới và Thủy lợi | Đại trà | ||
21 | 6510305 | CĐ Cơ điện & Xây dựng BN | Đại trà | ||
22 | 6510303 | Cao đẳng Điện lực HCM | A00, A01, D07 | Đại trà | |
23 | 6510305 | Cao đẳng Điện lực HCM | A00, A01, D07 | Đại trà | |
24 | 7510302 | ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng | A00, A01, C01, D01 | 21.3 | Đại trà |
25 | 7510303 | ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng | A00, A01, C01, D01 | 22.25 | Đại trà |
26 | 6510303 | CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | Đại trà | ||
27 | 7510301 | ĐH SP Kỹ thuật Nam Định | A00, A01, B01, D01, D06 | 16.0 | Đại trà |
28 | 7510303 | ĐH SP Kỹ thuật Nam Định | A00, A01, B01, D01, D06 | 16.0 | Đại trà |
29 | 6510305 | Cao đẳng Công nghiệp Huế | A00, A01, B00, D01 | Đại trà | |
30 | 7510301 | Đại học Công nghiệp Vinh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Đại trà |
31 | 7510303 | Đại học Công nghiệp Vinh | A00, A01, D01, D07 | 15 | Đại trà |
32 | 7510301 | ĐH Công nghiệp Dệt May HN | A00, A01, B00, D01 | 18.0 | Đại trà |
33 | 7510302 | Đại học Khoa học Huế | A00, A01, D07 | 16.0 | Đại trà |
34 | 7510302 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | A00, A01, B00, D01 | 16 | Đại trà |
35 | 7510301V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 25.38 | Đại trà |
36 | 7510302V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 26.1 | Đại trà |
37 | 7510303V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 26.3 | Đại trà |
38 | 7510301 | ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội | A00, A01, A09, D01 | 19.0 | Đại trà |
39 | 6510303 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | A00, A01, D01 | 23 | Đại trà |
40 | 6510312 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | A00, A01, D01 | 21 | Đại trà |
41 | 6510305 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | A00, A01, D01 | 25 | Đại trà |
42 | 7510303 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | A00, A09, C01, D01 | 15 | Đại trà |
43 | 7510301 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | A00, A09, C01, D01 | 15 | Đại trà |
44 | 7510302N | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | Đại trà |
45 | 6510211 | Cao đẳng Điện lực HCM | A00, A01, D07 | Đại trà | |
46 | 7510301 | Đại học Thành Đô | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | Đại trà |
47 | 7510301 | ĐH Công nghệ Đồng Nai | A00, A01, A04, A10 | 15 | Đại trà |
48 | 7510301 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | A00, A01, D01 | 15 | Đại trà |
49 | 7510303 | Trường Quốc tế - ĐHQG HN | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 21 | Đại trà |
50 | 7510303 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | A00, A01, D01 | 15 | Đại trà |
51 | 6510303 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | Đại trà | ||
52 | 7510303 | Đại học Công nghệ Đông Á | A00, A01, A03, C01, D01 | 18 | Đại trà |
53 | 6510303 | Cao đẳng Quốc tế Hà Nội | Đại trà | ||
54 | 7510303 | Đại học Đà Lạt | A00, A01, A12, D90 | 16.0 | Đại trà |
55 | 6510303 | CĐ Phương Đông Đà Nẵng | Đại trà | ||
56 | 6510305 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật HCM | Đại trà | ||
57 | 6510303 | CĐ Bình Minh Sài Gòn | Đại trà | ||
58 | 6510303 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | Đại trà | ||
59 | 6510315 | CĐ Cơ giới và Thủy lợi | Đại trà | ||
60 | 6510303 | CĐ Công nghệ Bách khoa HN | Đại trà | ||
61 | 7510302 | Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Đại trà |
62 | 7510301 | Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Đại trà |
63 | 7510303 | Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 23.0 | Đại trà |
64 | 7510301 | ĐH Công nghiệp Việt-Hung | A00, A01, C01, D01 | 15.0 | Đại trà |
65 | 7510301 | Đại học Lạc Hồng | A00, A01, C01, D01 | 15.1 | Đại trà |
66 | 7510303 | Đại học Lạc Hồng | A00, A01, C01, D01 | 15.1 | Đại trà |
67 | 7510301 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
68 | 7510303 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | Đại trà |
69 | 7510301 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
70 | 7510301 | Đại học Duy Tân | A00, A16, C01, D01 | 14.0 | Đại trà |
71 | 7510302 | Đại học Mở Hà Nội | A00, A01, C00, D01 | 22.1 | Đại trà |
72 | 7510303 | Đại học Mở Hà Nội | A00, A01, C00, D01 | 22.45 | Đại trà |
73 | 7510301 | Đại học Sài Gòn | A00, A01 | 23.15 | Đại trà |
74 | 7510302 | Đại học Sài Gòn | A00, A01 | 22.8 | Đại trà |
75 | 7510301 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, A01, C01, D90 | 21.0 | Đại trà |
76 | 7510303 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, A01, C01, D90 | 23.5 | Đại trà |
77 | 7510302 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, A01, C01, D90 | 20.75 | Đại trà |
78 | 7510301QK | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | 15 | Đại trà | |
79 | 7510301QC | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 15 | Đại trà |
80 | 7510302A | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 26.1 | Đại trà |
81 | 7510302N | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 26.1 | Đại trà |
82 | 7510301A | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, A01, D01, D90 | 25.38 | Đại trà |
35
A00, A01, D01, D90
25.38
Đại trà
Đại trà
36
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
37
A00, A01, D01, D90
26.3
Đại trà
Đại trà
44
A00, A01, D01, D07
20.75
Đại trà
Đại trà
79
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
80
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
81
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
82
A00, A01, D01, D90
25.38
Đại trà
Đại trà
Đánh giá năng lực
Nếu yêu thích nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử- Điện tử viễn thông, các bạn thí sinh có thể lựa chọn một trong các ngành học sau đây: CNKT Điện, điện tử (Mã ngành 7510301), CNKT Điện tử - Viễn thông (Mã ngành 7510302), CNKT Điều khiển & Tự động hóa (Mã ngành 7510303). Để đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất và phục vụ đời sống xã hội, việc đào tạo nguồn nhân lực để thực hiện thiết kế, vận hành và quản lý là một nhiệm vụ quan trọng. Đó là lí do nhiều bạn thí sinh muốn theo đuổi ngành học này. Hãy cân nhắc và lựa chọn thật kỹ để tìm được ngôi trường phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình nhé!
TUYỂN SINH
-
CNKT Điện, điện tử
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Chỉ tiêu: 180 Học phí: 19.000.000 -
CNKT Điện tử viễn thông
ĐH Công nghệ Sài Gòn
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 34.100.000 -
CNKT Điện, điện tử
ĐH Công nghệ Sài Gòn
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 34.100.000 -
CNKT Điện tử viễn thông
Học viện Hàng không VN
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 31.000.000 -
CNKT Điều khiển & Tự động hóa
Học viện Hàng không VN
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 31.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ