Hiện nay, Việt Nam xem công nghiệp ô tô là một ngành quan trọng, cần được ưu tiên phát triển để đóng góp vào quá trình công nghiệp hóa đất nước. Bên cạnh đó, việc đầu tư của các hãng ô tô nước ngoài vào Việt Nam đang phát triển khá nhanh, góp phần khiến cho ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô trở thành xu hướng lựa chọn nghề nghiệp của các bạn trẻ. Để cạnh tranh với những thí sinh khác có cùng nguyện vọng giống mình, việc tìm hiểu, so sánh điểm chuẩn giữa các trường là rất cần thiết. Với mong muốn hỗ trợ các bạn thí sinh trong quá trình lựa chọn ngành học, ngôi trường phù hợp, Zunia xin giới thiệu danh sách điểm chuẩn của một số trường đại học, cao đẳng đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô hiện nay.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Đại học Cửu Long A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
2 7510205 ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 17.0 Đại trà
3 7510205 Đại học CN & QL Hữu nghị A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
4 7510205 Đại học Đại Nam A00, A01, A10, D01 15 Đại trà
5 7510205 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 23.75 Đại trà
6 7510205 ĐH KT Kỹ thuật Bình Dương A00, A01, C01, D01 14 Đại trà
7 6510202 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 Đại trà
8 7510205 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 22.65 Đại trà
9 7510205 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, D07 23.0 Đại trà
10 7510205 Đại học Đông Đô A00, A01, B00, D07 15 Đại trà
11 7510205 ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên A00, A01, D01, D07 19.0 Đại trà
12 7510205 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
13 6510202 Cao đẳng Công nghệ HCM A00, A01, B00, D01 Đại trà
14 6510202 CĐ Công nghệ Thủ Đức Đại trà
15 7510205 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 68.73 Đại trà
16 6510202 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A00, A01 15 Đại trà
17 7510205 Đại học Bình Dương A00, A01, A02, A09 15.0 Đại trà
18 6510216 CĐ Cơ giới và Thủy lợi Đại trà
19 6510216 CĐ Cơ điện & Xây dựng BN Đại trà
20 7510205 ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng A00, A16, D01, D90 22.65 Đại trà
21 7510205 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
22 6510216 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên Đại trà
23 7510205 ĐH SP Kỹ thuật Nam Định A00, A01, B01, D01, D06 16.0 Đại trà
24 6510216 CĐ GTVT Trung ương III Đại trà
25 6510202 Cao đẳng Công nghiệp Huế A00, A01, B00, D01 Đại trà
26 7510205 Đại học Công nghệ Đông Á A00, A01, A03, C01, D01 19 Đại trà
27 6510216 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên A01, D01 Đại trà
28 7510205 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B00, D01 17 Đại trà
29 7510205 Đại học Nam Cần Thơ A00, A01, A02, D07 16 Đại trà
30 7510205N ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, B00, D07, D90 26.65 Đại trà
31 6510216 Cao đẳng nghề HCM Đại trà
32 6510202 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng A00, A01, D01 31 Đại trà
33 6510216 CĐ nghề Công nghiệp HN Đại trà
34 6510216 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định Đại trà
35 6510202 CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn A00, A01 Đại trà
36 7510205 Đại học Thành Đô A00, A01, B00, D01 16.5 Đại trà
37 6510216 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
38 6510216 Cao đẳng Kỹ nghệ II A00, A01, D01 Đại trà
39 7510205 ĐH Công nghệ Đồng Nai A00, A01 15 Đại trà
40 7510205 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15 Đại trà
41 7510205 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
42 6510216 Cao đẳng Quốc tế Hà Nội Đại trà
43 6510216 Cao đẳng Quốc tế TP.HCM Đại trà
44 6510202 CĐ Phương Đông Đà Nẵng Đại trà
45 6510216 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM Đại trà
46 6510202 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật HCM Đại trà
47 7510205 Đại học Trà Vinh A00, A00, C01, D01 18.0 Đại trà
48 6510216 CĐ Kinh tế Công nghệ HN Đại trà
49 6510216 Cao đẳng NOVA A00, A01, C01, D01 Đại trà
50 6510202 Cao đẳng Viễn Đông A00, A01, C01, D01 Đại trà
51 7510205 Đại học Phenikaa A00, A01, A10, D01 20.5 Đại trà
52 7510205 ĐH Kinh tế - Kỹ thuật CN A00, A01, C01, D01 23.0 Đại trà
53 6510216 CĐ Công nghệ Bách khoa HN Đại trà
54 5510216 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên Đại trà
55 7510205 Đại học Lâm nghiệp A00, A01, A16, D01 15.0 Đại trà
56 7510205 ĐH Công nghiệp Việt-Hung A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
57 7510205 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C01, D01 15.05 Đại trà
58 7510205 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
59 7510205 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
60 7510205 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C01, D01 20.0 Đại trà
61 7520130 Đại học Hòa Bình A00, A01, C01, D01 15.0 Đại trà
62 7520130 Đại học Nha Trang A00, A01, C01, D07 18.0 Đại trà
63 7510205A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 26.65 Đại trà
64 7510205N ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 25.35 Đại trà
1
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07
17.0
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
4
A00, A01, A10, D01
15
Đại trà
5
A00, A01, C01, D90
23.75
Đại trà
6
A00, A01, C01, D01
14
Đại trà
7
A00, A16, D01, D96

Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
22.65
Đại trà
9
A00, A01, D07
23.0
Đại trà
10
A00, A01, B00, D07
15
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
19.0
Đại trà
12
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
13
A00, A01, B00, D01

Đại trà
14

Đại trà
15
A00, A01
68.73
Đại trà
16
A00, A01
15
Đại trà
17
A00, A01, A02, A09
15.0
Đại trà
18

Đại trà
19

Đại trà
20
A00, A16, D01, D90
22.65
Đại trà
21
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
22

Đại trà
23
A00, A01, B01, D01, D06
16.0
Đại trà
24

Đại trà
25
A00, A01, B00, D01

Đại trà
26
A00, A01, A03, C01, D01
19
Đại trà
27
A01, D01

Đại trà
28
A00, A01, B00, D01
17
Đại trà
29
A00, A01, A02, D07
16
Đại trà
30
A00, B00, D07, D90
26.65
Đại trà
31

Đại trà
32
A00, A01, D01
31
Đại trà
33

Đại trà
34

Đại trà
35
A00, A01

Đại trà
36
A00, A01, B00, D01
16.5
Đại trà
37

Đại trà
38
A00, A01, D01

Đại trà
39
A00, A01
15
Đại trà
40
A00, A01, D01
15
Đại trà
41
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
42

Đại trà
43

Đại trà
44

Đại trà
45

Đại trà
46

Đại trà
47
A00, A00, C01, D01
18.0
Đại trà
48

Đại trà
49
A00, A01, C01, D01

Đại trà
50
A00, A01, C01, D01

Đại trà
51
A00, A01, A10, D01
20.5
Đại trà
52
A00, A01, C01, D01
23.0
Đại trà
53

Đại trà
55
A00, A01, A16, D01
15.0
Đại trà
56
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
57
A00, A01, C01, D01
15.05
Đại trà
58
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
59
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
60
A00, A01, C01, D01
20.0
Đại trà
61
A00, A01, C01, D01
15.0
Đại trà
62
A00, A01, C01, D07
18.0
Đại trà
63
A00, A01, D01, D90
26.65
Đại trà
64
A00, A01, D01, D90
25.35
Đại trà
Đánh giá năng lực
Hi vọng nội dung về điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô trên đây đã phần nào giúp các bạn có thêm thông tin về ngành học này, từ đó đưa ra chiến lược, kế hoạch thật tốt cho quá trình ôn luyện cũng như đăng ký nguyện vọng, trường xét tuyển. Chúc các bạn tìm được ngôi trường phù hợp với nguyện vọng và năng lực của mình nhé!