Nhóm ngành Ngôn ngữ học ngày càng được giới trẻ quan tâm và đón nhận, đặc biệt là các bạn có đam mê với các ngôn ngữ trên thế giới. Do đó, nếu bạn đang quan tâm đến nhóm ngành Ngôn ngữ học thì bạn có thể lựa chọn một trong các ngành sau: Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Bồ Đào Nha, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc,... Ngoài ra, các bạn có thể lựa chọn ngành Ngôn ngữ học - ngành đào tạo những Cử nhân có khả năng phân tích, nghiên cứu ngôn ngữ. Tuy nhiên, điểm chuẩn của một số trường đào tạo nhóm ngành này là bao nhiêu? Zunia sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229020 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D02, D15, D42 15 Đại trà
2 7229020 Đại học KHXH & NV HCM D01, D02 22.2 Đại trà
3 7229020 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D02, D78, D90 33.3 Đại trà
4 7220202 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D02, D78, D96 15.54 Đại trà
5 7220203 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D03, D78, D96 21.08 Đại trà
6 7220209 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D06 23.63 Đại trà
7 7220210 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D02, D78, D96 25.14 Đại trà
8 7220209 Đại học FPT Cần Thơ Đại trà
9 7229020 Đại học KHXH & NV HCM C00, D01, D14 25.5 Đại trà
10 7220203 Đại học Hà Nội D01, D03 33.70 Đại trà
11 7220202 Đại học Hà Nội D01, D02 31.93 Đại trà
12 7220205 Đại học Hà Nội D01, D05 33.96 Đại trà
13 7220203 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D03, D15, D44 15 Đại trà
14 7220209 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D06, D15, D43 19.5 Đại trà
15 7220210 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D14, D15 22.5 Đại trà
16 7220209 Đại học CMC A01, C00, D01, D06 22.0 Đại trà
17 7220210 Đại học CMC A01, C00, D01, D10 22.0 Đại trà
18 7220203 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D03, D78, D90 34.12 Đại trà
19 7220205 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D05, D78, D90 34.35 Đại trà
20 7220209 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D06, D78, D90 34.65 Đại trà
21 7220210 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D78, D90, DD2 35.4 Đại trà
22 7220211 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội D01, D14, D78, D90 33.04 Đại trà
23 7220210 Đại học FPT Cần Thơ Đại trà
24 6220212 Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn Đại trà
25 7220203 Đại học KHXH & NV HCM D01, D03 23.6 Đại trà
26 7220205 Đại học KHXH & NV HCM D01, D05 24.85 Đại trà
27 7229020 Đại học KHXH & NV HCM D01, D04 25.8 Đại trà
28 6220212 Cao đẳng Quốc tế Hà Nội Đại trà
29 7220214 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D15, D78, D96 22.43 Đại trà
30 6220212 CĐ Bình Minh Sài Gòn Đại trà
31 6220212 CĐ Kinh tế Công nghệ HN Đại trà
32 6220211 CĐ Kinh tế Công nghệ HN Đại trà
33 7220203 Đại học Ngoại Thương D01, D03 26.2 Đại trà
34 7220209 Đại học Ngoại Thương D01, D06 26.8 Đại trà
35 7220210 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A01, D01, D14, D15 17.0 Đại trà
36 7220209 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A01, D01, D14, D15 17.0 Đại trà
37 7220209 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A01, C00, D01, D06 15.0 Đại trà
38 7220210 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A01, C00, D01, D78 15.0 Đại trà
39 7220203 ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên A01, D01, D03, D66 16.0 Đại trà
40 7220210 Đại học Duy Tân D01, D09, D10, D13 14.0 Đại trà
41 7220209 Đại học Duy Tân A01, D01, D14, D15 14.0 Đại trà
42 7220209 Đại học Văn Hiến A01, D01, D10, D15 16.0 Đại trà
43 7220203 Đại học Văn Hiến A01, D01, D10, D15 17.25 Đại trà
44 7220206 Đại học Hà Nội D01 33.38 Đại trà
45 7220207 Đại học Hà Nội D01 31.25 Đại trà
46 7220208 Đại học Hà Nội D01 32.63 Đại trà
47 7220209 Đại học Hà Nội D01, D06 34.59 Đại trà
48 7220210 Đại học Hà Nội D01, D02 36.15 Đại trà
49 7229020 Đại học KHXH & NV Hà Nội C00, D01, D04, D78 26.4 Đại trà
50 7220210 Đại học Văn Lang D01, D10, D14, D66 16.0 Đại trà
1
D01, D02, D15, D42
15
Đại trà
2
D01, D02
22.2
Đại trà
3
D01, D02, D78, D90
33.3
Đại trà
4
D01, D02, D78, D96
15.54
Đại trà
5
D01, D03, D78, D96
21.08
Đại trà
6
D01, D06
23.63
Đại trà
7
D01, D02, D78, D96
25.14
Đại trà
8

Đại trà
9
C00, D01, D14
25.5
Đại trà
10
D01, D03
33.70
Đại trà
11
D01, D02
31.93
Đại trà
12
D01, D05
33.96
Đại trà
13
D01, D03, D15, D44
15
Đại trà
14
D01, D06, D15, D43
19.5
Đại trà
15
D01, D14, D15
22.5
Đại trà
16
A01, C00, D01, D06
22.0
Đại trà
17
A01, C00, D01, D10
22.0
Đại trà
18
D01, D03, D78, D90
34.12
Đại trà
19
D01, D05, D78, D90
34.35
Đại trà
20
D01, D06, D78, D90
34.65
Đại trà
21
D01, D78, D90, DD2
35.4
Đại trà
22
D01, D14, D78, D90
33.04
Đại trà
23

Đại trà
24

Đại trà
25
D01, D03
23.6
Đại trà
26
D01, D05
24.85
Đại trà
27
D01, D04
25.8
Đại trà
28

Đại trà
29
D01, D15, D78, D96
22.43
Đại trà
30

Đại trà
31

Đại trà
32

Đại trà
33
D01, D03
26.2
Đại trà
34
D01, D06
26.8
Đại trà
35
A01, D01, D14, D15
17.0
Đại trà
36
A01, D01, D14, D15
17.0
Đại trà
37
A01, C00, D01, D06
15.0
Đại trà
38
A01, C00, D01, D78
15.0
Đại trà
39
A01, D01, D03, D66
16.0
Đại trà
40
D01, D09, D10, D13
14.0
Đại trà
41
A01, D01, D14, D15
14.0
Đại trà
42
A01, D01, D10, D15
16.0
Đại trà
43
A01, D01, D10, D15
17.25
Đại trà
44
D01
33.38
Đại trà
45
D01
31.25
Đại trà
46
D01
32.63
Đại trà
47
D01, D06
34.59
Đại trà
48
D01, D02
36.15
Đại trà
49
C00, D01, D04, D78
26.4
Đại trà
50
D01, D10, D14, D66
16.0
Đại trà
Đánh giá năng lực
Có thể nói, Ngôn ngữ học là một nhóm ngành không ngừng “hot” trong thời kì hội nhập quốc tế hiện nay, do đó, đây là ngành được nhiều trường đại học chú trọng đào tạo. Với thông tin về điểm chuẩn của một số trường đại học, cao đẳng đào tạo nhóm ngành Ngôn ngữ học trên, hi vọng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin về ngành học đầy triển vọng này và có thể tìm được môi trường học tập phù hợp với năng lực và nguyện vọng của bản thân!