Ngành Khoa học máy tính bao gồm: nghiên cứu cấu trúc dữ liệu, cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu, phân tích dữ liệu, các thuật toán xử lý dữ liệu, khai phá dữ liệu, trí tuệ nhân tạo và các hệ thống dữ liệu lớn phục vụ mọi mặt của kinh tế - xã hội. Có thể nhận thấy rằng, Khoa học máy tính là yếu tố quan trọng để đạt được tiến bộ trong Cách mạng Công nghiệp 4.0, Chuyển đổi số và Đô thị thông minh, bền vững trên toàn cầu và ở Việt Nam. Điểm chuẩn của ngành học luôn là yếu tố mà các bạn thí sinh đặc biệt quan tâm trong quá trình chọn trường, chọn ngành ở môi trường đại học, cao đẳng, vậy điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính ra sao, Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng theo dõi nội dung dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, D01 33.35 Đại trà
2 7480101 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 79.84 Đại trà
3 7480101 Đại học Duy Tân A00, A01, A16, D01 14.0 Đại trà
4 7480101 ĐH Công nghệ TT HCM A00, A01, D01, D07 26.9 Đại trà
5 7480101 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 35.35 Đại trà
6 7480101 ĐH Khoa học Tự nhiên HCM A00, A01, B08, D07 28.05 Đại trà
7 7480101 ĐH Công nghiệp Hà Nội A00, A01 25.05 Đại trà
8 7480101 Đại học Phenikaa A00, A01, D07 23.0 Đại trà
9 7480108 ĐH Công nghiệp Hà Nội A00, A01 24.3 Đại trà
10 7480101 Đại học Quốc tế HCM A00, A01 25.0 Đại trà
11 7480108 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 23.0 Đại trà
12 7480107 Đại học Khoa học Huế A00, A01, D01 16.0 Đại trà
13 7480101 Đại học Mở HCM A00, A01, D01, D07 24.0 Đại trà
14 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Nam Định A00, A01, B00, D01, D06 16.0 Đại trà
15 7480101 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, D01, D07 17.0 Đại trà
16 7480101 Đại học Đại Nam A00, A01, A10, D84 15 Đại trà
17 7480101 Đại học Văn Hiến A00, A01, C01, D01 16.15 Đại trà
18 7480101 Đại học Đồng Tháp A00, A01, A02, A04 15.0 Đại trà
19 7480101 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ A00, A01, C01, D01 20.4 Đại trà
20 7480101 Học viện Công nghệ BCVT A00, A01 26.55 Đại trà
21 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 17.0 Đại trà
22 7480101 Đại học Việt – Đức A00, A01, D07 22 Đại trà
23 7480101 ĐH Khoa học Tự nhiên HN A00, A01, D07, D08 34.7 Đại trà
24 7480101 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
25 6480210 CĐ Công nghệ Bách khoa HN Đại trà
26 7480101 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D07 23.91 Đại trà
27 7480101 Đại học Tân Tạo A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
28 7480101 Đại học Hạ Long A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
29 7480108 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh A00, A01, B01, D01 16 Đại trà
30 7480108V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 26.15 Đại trà
31 7480118V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 25.8 Đại trà
32 7480111 Trường Quốc tế - ĐHQG HN A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 21.0 Đại trà
33 6480105 Cao đẳng Sài Gòn A00, A01, C00, D01 Đại trà
34 7480108 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 23.09 Đại trà
35 7480101 Đại học CNTT&TT Thái Nguyên A00, C01, C14, D01 16.5 Đại trà
36 7480108 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, C01, D90 23.25 Đại trà
37 7480109QC ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
1
A00, A01, D01
33.35
Đại trà
2
A00, A01
79.84
Đại trà
3
A00, A01, A16, D01
14.0
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
26.9
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
35.35
Đại trà
6
A00, A01, B08, D07
28.05
Đại trà
7
A00, A01
25.05
Đại trà
8
A00, A01, D07
23.0
Đại trà
9
A00, A01
24.3
Đại trà
10
A00, A01
25.0
Đại trà
11
A00, A01, D01, D90
23.0
Đại trà
12
A00, A01, D01
16.0
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
24.0
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01, D06
16.0
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
17.0
Đại trà
16
A00, A01, A10, D84
15
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
16.15
Đại trà
18
A00, A01, A02, A04
15.0
Đại trà
19
A00, A01, C01, D01
20.4
Đại trà
20
A00, A01
26.55
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
17.0
Đại trà
22
A00, A01, D07
22
Đại trà
23
A00, A01, D07, D08
34.7
Đại trà
24
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
25

Đại trà
26
A00, A01, D07
23.91
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
28
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
29
A00, A01, B01, D01
16
Đại trà
32
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
21.0
Đại trà
33
A00, A01, C00, D01

Đại trà
34
A00, A01, D01, D90
23.09
Đại trà
35
A00, C01, C14, D01
16.5
Đại trà
36
A00, A01, C01, D90
23.25
Đại trà
Đánh giá năng lực
Là một ngành nghề có mức tăng trưởng cao và yêu cầu sự sáng tạo, có tiềm năng trở thành ngành nghề tiên phong trong kỷ nguyên số, chính là điều tạo nên sức hút của ngành Khoa học máy tính đối với các bạn trẻ đam mê công nghệ. Trên đây là danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Khoa học máy tính, tin rằng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin hữu ích để đưa ra quyết định lựa chọn ngôi trường phù hợp.