Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành học liên quan đến việc tạo ra một mạng lưới kết nối của các doanh nghiệp để đảm bảo sự liên tục và hiệu quả trong việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ cho khách hàng. Điểm chuẩn luôn là yếu tố mà các bạn thí sinh đặc biệt quan tâm trong quá trình chọn trường, chọn ngành ở môi trường đại học, cao đẳng, vậy điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ra sao, Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng theo dõi nội dung dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, A01, D01, D90 15.0 Đại trà
2 7510605 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, A07, D01 17.0 Đại trà
3 7510605 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 25.75 Đại trà
4 6340113 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 Đại trà
5 6340113 Cao đẳng Thương mại A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
6 6340113 Cao đẳng Kinh tế HCM A00, A01, D01 Đại trà
7 7510605 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
8 7510605 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, C01, D01 24.83 Đại trà
9 6340113 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D06 15 Đại trà
10 7510605 Đại học Bình Dương A00, A09, C00, D01 15.0 Đại trà
11 7510605 Đại học RMIT Việt Nam Đại trà
12 6340113 CĐ Kinh tế Đối ngoại HCM A00, A01 18 Đại trà
13 7510605 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D01, D07 24.49 Đại trà
14 7510605 Đại học Thủ Dầu Một A00, A01, D01, D90 21.75 Đại trà
15 7510605 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C00, D01 15 Đại trà
16 7510605 Đại học Thủ Đô Hà Nội A00, C00, D01, D96 24.2 Đại trà
17 7510605 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D09 15.0 Đại trà
18 7510605V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 25.75 Đại trà
19 7510605 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 20.0 Đại trà
20 7510605 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 25.01 Đại trà
21 7510605 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 23.0 Đại trà
22 6340113 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định Đại trà
23 6340113 Cao đẳng GTVT Trung ương VI Đại trà
24 6340113 Cao đẳng Kỹ nghệ II A00, A01, D01 Đại trà
25 7510605 Đại học Thái Bình Dương A00, A01, A09, D01 15 Đại trà
26 6340113 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật HCM Đại trà
27 6340425 CĐ Cơ giới và Thủy lợi Đại trà
28 6340113 CĐ Công nghệ Bách khoa HN Đại trà
29 7510605 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 23.25 Đại trà
30 7510605 Học viện Ngân hàng A01, D01, D07, D09 26.45 Đại trà
31 7510605 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
32 7510605 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C01, D01 15.15 Đại trà
33 7510605 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
34 7510605 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
35 7510605 Đại học Văn Hiến A00, A01, C04, D01 23.5 Đại trà
36 7510605 ĐH Giao thông vận tải A00, A01, D01, D07 26.15 Đại trà
37 7510605 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 27.4 Đại trà
38 7510605 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 19.0 Đại trà
39 7510605 ĐH Kinh tế & Quản trị KD A00, A01, C01, D01 18.0 Đại trà
40 7510605 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 73.51 Đại trà
41 7510605 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, C15, D01 15.0 Đại trà
42 7510606QN ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM Đại trà
43 7510605 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 24.12 Đại trà
1
A00, A01, D01, D90
15.0
Đại trà
2
A00, A01, A07, D01
17.0
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
25.75
Đại trà
4
6340113
Logistics
A00, A16, D01, D96

Đại trà
5
6340113
Logistics
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
6
6340113
Logistics
A00, A01, D01

Đại trà
7
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
24.83
Đại trà
9
6340113
Logistics
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D06
15
Đại trà
10
A00, A09, C00, D01
15.0
Đại trà
12
6340113
Logistics
A00, A01
18
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
24.49
Đại trà
14
A00, A01, D01, D90
21.75
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
15
Đại trà
16
A00, C00, D01, D96
24.2
Đại trà
17
A00, A01, D01, D03, D09
15.0
Đại trà
19
A00, A01, C00, D01
20.0
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
25.01
Đại trà
21
A00, A01, D01, D90
23.0
Đại trà
22
6340113
Logistics

Đại trà
23
6340113
Logistics

Đại trà
24
6340113
Logistics
A00, A01, D01

Đại trà
25
A00, A01, A09, D01
15
Đại trà
26
6340113
Logistics

Đại trà
27

Đại trà
29
A00, A01, D01, D07
23.25
Đại trà
30
A01, D01, D07, D09
26.45
Đại trà
31
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
15.15
Đại trà
33
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
34
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
35
A00, A01, C04, D01
23.5
Đại trà
36
A00, A01, D01, D07
26.15
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
27.4
Đại trà
38
A00, A01, C00, D01
19.0
Đại trà
39
A00, A01, C01, D01
18.0
Đại trà
40
A00, A01
73.51
Đại trà
41
A00, A16, C15, D01
15.0
Đại trà
43
A00, A01, D01, D07
24.12
Đại trà
Đánh giá năng lực
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có tốc độ phát triển nhanh tại Việt Nam nên nhu cầu về nhân lực của ngành này, đặc biệt là nhân lực chất lượng cao ngày càng tăng. Nếu bạn muốn theo đuổi ngành học này, hãy nhanh chóng tìm hiểu thông tin về ngành học để tăng khả năng cạnh tranh của bản thân trong quá trình xét tuyển vào các trường cao đẳng, đại học. Hi vọng các bạn thí sinh đã tìm được thông tin hữu ích về ngành học này thông qua danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.