Nếu bạn có ước mơ sẽ trở thành luật sư, kiểm sát viên hay thẩm phán thì việc tìm hiểu về ngành Luật là hết sức cần thiết. Ngành Luật bao gồm các chuyên ngành sau: Luật hành chính, Luật dân sự, Luật hình sự, Luật thương mại, Luật kinh tế ... Vậy học ngành Luật ở đâu, điểm xét tuyển của ngành này như thế nào? Hãy cùng tham khảo danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo uy tín ngành Luật dưới đây để có thêm thông tin hữu ích trong việc chọn trường phù hợp.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Đại học Luật - Huế A00, C00, C20, D66 19 Đại trà
2 7380101 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, C00, D01 31.85 Đại trà
3 7380101 Đại học Cửu Long A00, A01, C00, D01 15 Đại trà
4 7380101 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 22.5 Đại trà
5 7380101 ĐH Ngoại ngữ- Tin học HCM A01, C00, D01, D66 15 Đại trà
6 7380101 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ C00, D01, D14, D15 21.25 Đại trà
7 7380101 Đại học Hồng Đức A00, C00, C19, C20 16.0 Đại trà
8 5380201 Trung cấp Sài Gòn Đại trà
9 7380101 Đại học Tiền Giang A01, C00, D01, D66 16.5 Đại trà
10 7380101 Đại học Luật HCM A00, A01, C00, D01, D03, D06 24.11 Đại trà
11 7380101 Đại học Thủ Dầu Một A16, C00, C01, D01 23.25 Đại trà
12 7380101 Đại học An Giang A01, C00, C01, D01 24.65 Đại trà
13 7380101 Học viện Nông nghiệp VN A09, C00, C20, D01 21.5 Đại trà
14 7380101V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, C00, D01 22.75 Đại trà
15 7380101 Đại học Thành Đô A00, A01, C00, D01 16.5 Đại trà
16 7380101 Đại học Thái Bình Dương A00, A07, C20, D01 15 Đại trà
17 7380101 Học viện Phụ nữ Việt Nam A00, A01, C00, D01 21.5 Đại trà
18 7380101 Đại học Ngoại Thương A00, A01, D01, D07 26.9 Đại trà
19 5380201 TC Quốc tế Khôi Việt Đại trà
20 7380101 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
21 7380101 Đại học Hà Tĩnh A00, C00, C14, D01 15.0 Đại trà
22 7380101 Đại học Kiên Giang A00, A01, D01, D07 14.0 Đại trà
23 7380101 Học viện Tòa án A00, A01, C00, D01 26.55 Đại trà
24 7380101 Học viện Tòa án A00, A01, C00, D01 22.0 Đại trà
25 7380101 Đại học Kiểm sát Hà Nội A00, A01, C00, D01 21.8 Đại trà
26 7380101 Đại học Kiểm sát Hà Nội A00, A01, C00, D01 20.1 Đại trà
27 7380101 Đại học Luật Hà Nội A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06 23.35 Đại trà
28 7380101 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, C00, C14, D01 15.0 Đại trà
29 7380101 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
30 7380101 ĐH Khoa học Thái Nguyên C00, C14, C20, D01 15.0 Đại trà
31 7380101 Đại học Duy Tân A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
32 7380101 Đại học Văn Hiến A00, A01, C04, D01 16.05 Đại trà
33 7380101 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
34 7380101 Đại học Mở Hà Nội A00, A01, C00, D01 22.55 Đại trà
35 7380101 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D96 23.5 Đại trà
36 7380101 Đại học Sài Gòn C03, D01 23.87 Đại trà
37 7380101 Đại học Võ Trường Toản A00, A01, C03, D01 15.0 Đại trà
38 7380101 Đại học Kinh tế Luật HCM A00, A01, D01, D07 24.24 Đại trà
39 7380101 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D96 25.41 Đại trà
1
7380101
Luật
A00, C00, C20, D66
19
Đại trà
2
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
31.85
Đại trà
3
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
15
Đại trà
4
A00, A01, C01, D01
22.5
Đại trà
5
7380101
Luật
A01, C00, D01, D66
15
Đại trà
6
7380101
Luật
C00, D01, D14, D15
21.25
Đại trà
7
7380101
Luật
A00, C00, C19, C20
16.0
Đại trà
8

Đại trà
9
7380101
Luật
A01, C00, D01, D66
16.5
Đại trà
10
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01, D03, D06
24.11
Đại trà
11
7380101
Luật
A16, C00, C01, D01
23.25
Đại trà
12
7380101
Luật
A01, C00, C01, D01
24.65
Đại trà
13
7380101
Luật
A09, C00, C20, D01
21.5
Đại trà
14
A00, A01, C00, D01
22.75
Đại trà
15
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
16.5
Đại trà
16
7380101
Luật
A00, A07, C20, D01
15
Đại trà
17
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
21.5
Đại trà
18
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
26.9
Đại trà
19

Đại trà
20
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
21
7380101
Luật
A00, C00, C14, D01
15.0
Đại trà
22
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
14.0
Đại trà
23
A00, A01, C00, D01
26.55
Đại trà
24
A00, A01, C00, D01
22.0
Đại trà
25
A00, A01, C00, D01
21.8
Đại trà
26
A00, A01, C00, D01
20.1
Đại trà
27
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
23.35
Đại trà
28
7380101
Luật
A00, C00, C14, D01
15.0
Đại trà
29
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
30
7380101
Luật
C00, C14, C20, D01
15.0
Đại trà
31
7380101
Luật
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
32
7380101
Luật
A00, A01, C04, D01
16.05
Đại trà
33
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
34
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
22.55
Đại trà
35
7380101
Luật
A00, A01, D01, D96
23.5
Đại trà
36
7380101
Luật
C03, D01
23.87
Đại trà
37
7380101
Luật
A00, A01, C03, D01
15.0
Đại trà
38
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
24.24
Đại trà
39
A00, A01, D01, D96
25.41
Đại trà
Đánh giá năng lực
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn một số trường đào tạo ngành Luật trên cả nước. Cùng với sự phát triển kinh tế, hoạt động kinh doanh và thương mại cũng ngày càng mở rộng. Điều này làm cho việc bảo đảm tính hợp pháp của các quy định pháp lý và chính sách kinh doanh trở nên cần thiết đối với mọi doanh nghiệp và tổ chức, chính vì thế vị trí của cử nhân tốt nghiệp ngành Luật là không thể thiếu đối với bất kì doanh nghiệp nào. Hãy cân nhắc và lựa chọn thật kỹ để tìm được ngôi trường phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình nhé!