Học phí ngành Công nghệ thực phẩm
Theo học ngành Công nghệ thực phẩm, sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học; vệ sinh an toàn thực phẩm; nguyên liệu chế biến và quy trình phân tích, đánh giá chất lượng thực phẩm; phương pháp chế biến thực phẩm,… nhằm tối ưu hóa dinh dưỡng trong việc phục vụ nhu cầu ăn uống của cộng đồng. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
2 | 7540110 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
3 | 7540101V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, B00, D07, D90 | 32.000.000 | Đại trà |
4 | 7540101 | Đại học Công nghiệp Vinh | A00, A01, A02, B00 | 9.200.000 | Đại trà |
5 | 7540101 | Đại học Cửu Long | A00, A01, B00, C01 | 17.600.000 | Đại trà |
6 | 7540101 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | A00, B00, D01, D08 | 34.100.000 | Đại trà |
7 | 7540101 | ĐH KT Công nghệ Cần Thơ | A00, B00, C02, D01 | 13.000.000 | Đại trà |
8 | 6540103 | Cao đẳng Công thương HCM | A00, A01, B00, D01 | 5.300.000 | Đại trà |
9 | 7540101 | Đại học Nha Trang | A00, A01, B00, D07 | 9.000.000 | Đại trà |
10 | 6540103 | CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội | A00, A01, B00, D01 | 12.000.000 | Đại trà |
11 | 7540101 | Đại học Bình Dương | A00, A09, B00, D07 | 15.400.000 | Đại trà |
12 | 7540101 | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | A00, D07 | 26.100.000 | Đại trà |
13 | 5540108 | Trung cấp Sài Gòn | 10.000.000 | Đại trà | |
14 | 7540101 | Đại học RMIT Việt Nam | 319.000.000 | Đại trà | |
15 | 7540101 | Đại học Quốc tế HCM | A00, A01, B00, D07 | 50.000.000 | Đại trà |
16 | 7540101 | Đại học Tiền Giang | A00, A01, B00, B08 | 13.800.000 | Đại trà |
17 | 6540103 | Cao đẳng Công nghiệp Huế | A00, A01, B00, D01 | 8.300.000 | Đại trà |
18 | 7540106 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 8.800.000 | Đại trà |
19 | 7540101 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 0 | Đại trà |
20 | 6540104 | Cao đẳng nghề HCM | 13.000.000 | Đại trà | |
21 | 7540101 | ĐH Khoa học & Công nghệ HN | A00, A02, B00, D07 | 50.000.000 | Đại trà |
22 | 6540103 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định | 12.000.000 | Đại trà | |
23 | 7540101 | ĐH Công nghệ Đồng Nai | A00, A06, B00, B04 | 21.000.000 | Đại trà |
24 | 7540101 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | A00, A01, D01 | 16.400.000 | Đại trà |
25 | 7540101 | Đại học Tây Đô | A00, A01, A02, C01 | 20.400.000 | Đại trà |
26 | 7540101 | Đại học Đà Lạt | A00, A02, B00, D07 | 12.000.000 | Đại trà |
27 | 6540103 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 8.000.000 | Đại trà | |
28 | 6540103 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật CT | 9.300.000 | Đại trà | |
29 | 5810210 | TC Kinh tế - Du lịch HCM | 26.000.000 | Đại trà | |
30 | 7540101 | Đại học Kiên Giang | A00, B00, D01, D07 | 15.160.000 | Đại trà |
31 | 7540101 | ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | A00, B00, C02, D01 | 11.700.000 | Đại trà |
32 | 7540106 | ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | A00, B00, D01, D07 | 11.700.000 | Đại trà |
33 | 7540101 | Đại học Lạc Hồng | A00, B00, C02, D01 | 31.000.000 | Đại trà |
34 | 7540105 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
35 | 7540101 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, C01 | 23.040.000 | Đại trà |
36 | 7540101 | Đại học Văn Hiến | A00, A02, B00, D07 | 23.500.000 | Đại trà |
37 | 7540101 | Đại học Bách Khoa HCM | A00, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
38 | 7540101 | Đại học Mở Hà Nội | A00, B00, D07 | 18.315.000 | Đại trà |
39 | 7540101 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, B00, D07, D90 | 32.500.000 | Đại trà |
40 | 7540106 | Đại học Công nghiệp HCM | A00, B00, D07, D90 | 32.500.000 | Đại trà |
41 | 7540101 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D90 | 33.180.000 | Đại trà |
42 | 7540105 | Đại học Nông Lâm HCM | A00, B00, D07, D08 | 15.000.000 | Đại trà |
43 | 7540101A | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | A00, B00, D01, D90 | 29.000.000 | Đại trà |
43
A00, B00, D01, D90
29.000.000
Đại trà
Đại trà
Trên đây là mức học phí ngành Công nghệ thực phẩm của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.
TUYỂN SINH
-
Công nghệ thực phẩm
Đại học Công Thương HCM
Chỉ tiêu: Học phí: 25.600.000 -
Đảm bảo chất lượng và ATTP
Đại học Công Thương HCM
Chỉ tiêu: Học phí: 25.600.000 -
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (7540101V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
Chỉ tiêu: 154 Học phí: 32.000.000 -
Công nghệ thực phẩm
Đại học Công nghiệp Vinh
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 9.200.000 -
Công nghệ thực phẩm
Đại học Cửu Long
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 17.600.000 - Xem tất cả