Trước sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực công nghiệp chế biến thủy sản và nông sản, Công nghệ thực phẩm đang là một ngành học hấp dẫn, thu hút sự quan tâm của nhiều bạn trẻ. Tuy nhiên, vấn đề được các thí sinh quan tâm hàng đầu khi lựa chọn ngành học này chính là điểm chuẩn của các trường. Hiểu được điều đó, Zunia đã tổng hợp thông tin điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 21.0 Đại trà
2 7540110 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 18.0 Đại trà
3 7540101V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, B00, D07, D90 24.3 Đại trà
4 7540101 Đại học Công nghiệp Vinh A00, A01, A02, B00 15 Đại trà
5 7540101 Đại học Cửu Long A00, A01, B00, C01 15 Đại trà
6 7540101 ĐH Công nghệ Sài Gòn A00, B00, D01, D08 15 Đại trà
7 7540101 ĐH KT Công nghệ Cần Thơ A00, B00, C02, D01 21.75 Đại trà
8 6540103 Cao đẳng Công thương HCM A00, A01, B00, D01 12 Đại trà
9 7540101 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D07 16 Đại trà
10 6540103 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
11 7540101 Đại học Bình Dương A00, A09, B00, D07 15.0 Đại trà
12 7540101 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, D07 22.1 Đại trà
13 5540108 Trung cấp Sài Gòn Đại trà
14 7540101 Đại học RMIT Việt Nam Đại trà
15 7540101 Đại học Quốc tế HCM A00, A01, B00, D07 19.0 Đại trà
16 7540101 Đại học Tiền Giang A00, A01, B00, B08 15.0 Đại trà
17 6540103 Cao đẳng Công nghiệp Huế A00, A01, B00, D01 Đại trà
18 7540106 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
19 7540101 ĐH Nông Lâm Bắc Giang A00, A01, B00, D01 15 Đại trà
20 6540104 Cao đẳng nghề HCM Đại trà
21 7540101 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A02, B00, D07 22.05 Đại trà
22 6540103 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định Đại trà
23 7540101 ĐH Công nghệ Đồng Nai A00, A06, B00, B04 15 Đại trà
24 7540101 ĐH Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01 15 Đại trà
25 7540101 Đại học Tây Đô A00, A01, A02, C01 15.0 Đại trà
26 7540101 Đại học Đà Lạt A00, A02, B00, D07 16.0 Đại trà
27 6540103 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây Đại trà
28 6540103 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật CT Đại trà
29 5810210 TC Kinh tế - Du lịch HCM Đại trà
30 7540101 Đại học Kiên Giang A00, B00, D01, D07 14.0 Đại trà
31 7540101 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, C02, D01 15.0 Đại trà
32 7540106 ĐH Nông Lâm Thái Nguyên A00, B00, D01, D07 15.0 Đại trà
33 7540101 Đại học Lạc Hồng A00, B00, C02, D01 15.05 Đại trà
34 7540105 Đại học Công Thương HCM A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
35 7540101 Đại học Duy Tân A00, A16, B00, C01 14.0 Đại trà
36 7540101 Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 16.4 Đại trà
37 7540101 Đại học Bách Khoa HCM A00, B00, D07 70.83 Đại trà
38 7540101 Đại học Mở Hà Nội A00, B00, D07 17.25 Đại trà
39 7540101 Đại học Công nghiệp HCM A00, B00, D07, D90 19.25 Đại trà
40 7540106 Đại học Công nghiệp HCM A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
41 7540101 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, B00, D90 15.0 Đại trà
42 7540105 Đại học Nông Lâm HCM A00, B00, D07, D08 16.0 Đại trà
43 7540101A ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, B00, D01, D90 24.3 Đại trà
1
A00, A01, B00, D07
21.0
Đại trà
2
A00, A01, B00, D07
18.0
Đại trà
3
A00, B00, D07, D90
24.3
Đại trà
4
A00, A01, A02, B00
15
Đại trà
5
A00, A01, B00, C01
15
Đại trà
6
A00, B00, D01, D08
15
Đại trà
7
A00, B00, C02, D01
21.75
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
12
Đại trà
9
A00, A01, B00, D07
16
Đại trà
10
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
11
A00, A09, B00, D07
15.0
Đại trà
12
A00, D07
22.1
Đại trà
15
A00, A01, B00, D07
19.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, B08
15.0
Đại trà
17
A00, A01, B00, D01

Đại trà
18
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
19
A00, A01, B00, D01
15
Đại trà
20

Đại trà
21
A00, A02, B00, D07
22.05
Đại trà
22

Đại trà
23
A00, A06, B00, B04
15
Đại trà
24
A00, A01, D01
15
Đại trà
25
A00, A01, A02, C01
15.0
Đại trà
26
A00, A02, B00, D07
16.0
Đại trà
27

Đại trà
28

Đại trà
29

Đại trà
30
A00, B00, D01, D07
14.0
Đại trà
31
A00, B00, C02, D01
15.0
Đại trà
32
A00, B00, D01, D07
15.0
Đại trà
33
A00, B00, C02, D01
15.05
Đại trà
34
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
35
A00, A16, B00, C01
14.0
Đại trà
36
A00, A02, B00, D07
16.4
Đại trà
37
A00, B00, D07
70.83
Đại trà
38
A00, B00, D07
17.25
Đại trà
39
A00, B00, D07, D90
19.25
Đại trà
40
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
41
A00, A01, B00, D90
15.0
Đại trà
42
A00, B00, D07, D08
16.0
Đại trà
43
A00, B00, D01, D90
24.3
Đại trà
Đánh giá năng lực
Ngày nay, Công nghệ thực phẩm là một trong những ngành học thuộc lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ được ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống và được nhiều thí sinh quan tâm. Vì vậy, Zunia hi vọng rằng những thông tin về điểm chuẩn của ngành Khoa học vật liệu trên đây sẽ giúp các bạn thí sinh có thêm thông tin về ngành học này. Từ đó, các bạn có thể định hướng nghề nghiệp, cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực của bản thân.